Nhôm 6033 là gì? Nhôm A6033 giá bao nhiêu?
Thành phần hóa học của Nhôm 6033
Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của hợp kim nhôm A6033-T8.
Element | Content (%) |
---|---|
Aluminum, Al | 93.45-97.3 |
Silicon, Si | 0.80-1.3 |
Magnesium, Mg | 0.70-1.3 |
Zinc, Zn | 0.50-1 |
Iron, Fe | ≤ 0.50 |
Bismuth, Bi | 0.30-1 |
Copper, Cu | 0.40-1 |
Titanium, Ti | ≤ 0.15 |
Chromium, Cr | ≤ 0.10 |
Manganese, Mn | ≤ 0.050 |
Remainder (each) | ≤ 0.050 |
Remainder (total) | ≤ 0.15 |
Tính chất cơ học của Nhôm 6033
Các tính chất cơ học của hợp kim nhôm A6033-T8 được liệt kê dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength (@diameter 12.7 mm/0.500 in) | 400 MPa | 58000 psi |
Yield strength (@diameter 12.7 mm/0.500 in) | 386 MPa | 56000 psi |
Elongation at break (@diameter 12.7 mm/0.500 in) | 12% | 12% |
Elastic modulus | 67 GPa | 9720 ksi |
Shear strength | 262 MPa | 38000 psi |
Hardness, Brinell (@load 500 kg; thickness 10.0 mm/1100 lb;0.394 in) | 115 | 115 |
Các ứng dụng của Nhôm A6033
Hợp kim nhôm A6033 được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực sau:
- Y tế – đối với điều chỉnh oxy
- Giải trí – cho reel bay
- Động cơ ôtô chạy bằng ôtô sau khi thị trường.
Tóm lại
Nhôm 6033 là loại hợp kim rèn có khả năng chịu nhiệt tốt với khả năng chống ăn mòn tốt và phản ứng anod hóa tuyệt vời. Nó có sức mạnh cao hơn hợp kim nhôm 6061 và có thể thay thế cho cả hai Nhôm 6061 và Nhôm 6262.
Nhôm 6033 có độ cứng cao, cải thiện gia công gia công, giảm thời gian chu trình, tăng tốc độ và nguồn cấp dữ liệu. Các thông số kỹ thuật sau đây sẽ cung cấp thêm chi tiết về hợp kim nhôm 6033.