Inox X6CrMo17-1 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật
Inox X6CrMo17-1 là gì?

Inox X6CrMo17-1 là một loại thép không gỉ ferit được cải tiến từ thép không gỉ 430 (X6Cr17), với sự bổ sung một lượng nhỏ molybden (Mo) (~1%). Sự bổ sung này giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có chứa clorua (Cl⁻) và tăng cường khả năng chịu nhiệt.

Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn tốt hơn so với thép không gỉ 430 nhưng không cao bằng các loại thép austenit như 304 hay 316.

1. Thành phần hóa học của Inox X6CrMo17-1 (theo tiêu chuẩn EN 10088-2)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 16.00 – 18.00
Mo (Molybdenum) 0.90 – 1.20
Fe (Sắt) Cân bằng

2. Đặc tính kỹ thuật của Inox X6CrMo17-1

a. Cấu trúc pha

  • Là thép không gỉ thuộc nhóm ferit, có cấu trúc tinh thể BCC (Body-Centered Cubic).
  • Không chuyển pha sang austenit ngay cả khi nung nóng.

b. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt hơn so với inox 430 nhờ sự bổ sung molybden:
    • Tốt trong môi trường có clorua nhẹ (như nước biển pha loãng, môi trường hơi mặn).
    • Tốt trong môi trường axit nhẹkiềm nhẹ.
  • Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc clorua cao như nước biển nguyên chất hoặc dung dịch muối đậm đặc.

c. Độ cứng và tính chất cơ học

  • Độ cứng (HB): 170-200 HB.
  • Độ bền kéo (Ultimate Tensile Strength – UTS): khoảng 450-600 MPa.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): khoảng 300 MPa.
  • Độ dãn dài: Khoảng 20-25%.

d. Khả năng chịu nhiệt

  • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 800°C.
  • Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao tốt hơn inox 430 nhờ sự bổ sung molybden.

e. Khả năng gia công

  • Gia công tốt hơn các loại thép không gỉ austenit như 304 và 316.
  • Khả năng hàn:
    • Kém hơn inox austenit (304, 316), nhưng tốt hơn so với inox 430 nhờ khả năng chống ăn mòn liên tinh thể được cải thiện.
    • Cần kiểm soát quá trình hàn và sử dụng vật liệu hàn phù hợp.

f. Từ tính

  • từ tính do thuộc nhóm thép ferit.

3. Ứng dụng của Inox X6CrMo17-1

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn trong môi trường chứa clorua nhẹ.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứađường ống trong môi trường ẩm và ăn mòn nhẹ.
  • Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống xả, bộ giảm âmbộ phận chịu nhiệt.
  • Thiết bị gia dụng:
    • Máy nước nóng, bếp gas, lò vi sóngmáy rửa chén.

4. So sánh Inox X6CrMo17-1 với các loại inox khác

Thuộc tính Inox X6CrMo17-1 Inox X6Cr17 (430) Inox 304 Inox 316
Cấu trúc pha Ferit Ferit Austenit Austenit
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn 430 nhờ Mo Trung bình Tốt trong nhiều môi trường Rất tốt trong môi trường clorua
Khả năng chống ăn mòn liên tinh thể Tốt hơn Kém Tốt Rất tốt
Khả năng chịu nhiệt Ổn định đến 800°C Ổn định đến 400-450°C Ổn định đến 800°C Ổn định đến 1000°C
Từ tính Không Không
Khả năng hàn Trung bình Kém Tốt Rất tốt

5. Kết luận

Inox X6CrMo17-1 là một loại thép không gỉ ferit chứa molybden, mang lại khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với inox 430. Nó là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn nhẹ và yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao, đặc biệt trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất và ô tô.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép 16CrMo4-4: Mua Bán, Báo Giá, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn, Chịu Nhiệt

    Thép 16CrMo4-4:  Thép 16CrMo4-4 là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp [...]

    Khám Phá Bí Mật Của Đồng CW608N: Hiệu Suất Vượt Trội và Ứng Dụng Tiềm Năng

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CW608N nổi lên như một lựa chọn [...]

    Inox X2CrNiMo17-12-3: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X2CrNiMo17-12-3: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X2CrNiMo17-12-3 là một [...]

    Thanh Cái Đồng Tủ Điện: Báo Giá, Kích Thước & Tiêu Chuẩn Lắp Đặt An Toàn

    Thanh Cái Đồng Tủ Điện Trong hệ thống điện công nghiệp, thanh cái đồng tủ [...]

    Inox 1.4017 là gì

    Inox 1.4017 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Inox Nitronic 50: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox Nitronic 50: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox Nitronic 50 [...]

    Thép SK105: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá & Địa Chỉ Mua

    Thép SK105 Để đáp ứng nhu cầu gia công và sản xuất chính xác, Thép [...]

    Inox 403S17 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 403S17: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 403S17 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo