Inox S44700: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

Giới Thiệu Inox S44700

Inox S44700 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, được thiết kế đặc biệt để cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua và nhiệt độ cao. Loại thép này lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chi phí hợp lý.

Thành Phần Hóa Học Của Inox S44700

Thành phần hóa học của Inox S44700 được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo tính chất ưu việt:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.025
Mn (Mangan) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
Cr (Chromium) 23.0 – 30.0
Mo (Molypden) 1.75 – 4.00
Ni (Nickel) ≤ 0.50
N (Nitơ) ≤ 0.035
Fe (Sắt) Phần còn lại

Hàm lượng cao của ChromiumMolypden làm tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt của Inox S44700.

Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox S44700

Tính Chất Cơ Học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 480 – 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 18%
  • Độ cứng (Hardness): HRC ≤ 24

Tính Chất Vật Lý

  • Mật độ: Khoảng 7.70 g/cm³
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.0 × 10⁻⁶/°C (20°C đến 200°C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1425 – 1510°C

Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có chứa muối và axit nhẹ.
  • Thích hợp sử dụng trong môi trường biển hoặc môi trường công nghiệp có tính ăn mòn cao.

Khả Năng Chịu Nhiệt

  • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao lên đến 870°C.
  • Chống oxy hóa tốt khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao liên tục.

Gia Công và Hàn

  • Gia công: Dễ dàng gia công bằng các dụng cụ tiêu chuẩn, nhưng cần kiểm soát nhiệt sinh ra trong quá trình gia công để duy trì đặc tính cơ học.
  • Hàn: Có thể hàn bằng các kỹ thuật thông thường; tuy nhiên, cần xử lý nhiệt sau hàn để tăng cường khả năng chống ăn mòn.

Ứng Dụng Của Inox S44700

Nhờ các đặc tính vượt trội, Inox S44700 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất bồn chứa, đường ống chịu môi trường ăn mòn mạnh.
  • Ngành biển: Kết cấu ngoài trời, bộ trao đổi nhiệt làm việc trong môi trường nước biển.
  • Công nghiệp năng lượng: Các thiết bị trong lò hơi và hệ thống dẫn nhiệt.
  • Ngành thực phẩm: Các thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox S44700

    Inox S44700: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Inox S44700 [...]

    Thép S45C: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép S45C: Thép S45C là loại Thép được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ [...]

    Thép SC410: Tất Tần Tật Về Thép Kết Cấu SC410 – Ứng Dụng & Báo Giá

    Thép SC410:  Thép SC410 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp chế [...]

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một [...]

    Thép CDS110: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu

    Thép CDS110  Thép CDS110 – Giải pháp vật liệu kỹ thuật hàng đầu năm, đóng [...]

    Thép SUP7: Đặc Tính, Ứng Dụng Lò Xo, Nhíp & Báo Giá

    Thép SUP7 là vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng chịu tải trọng [...]

    Khám Phá Tiềm Năng Ứng Dụng Của Đồng SG-CuAl8Ni6

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng SG-CuAl8Ni6 nổi lên như một hợp kim [...]

    Thép X38CrMoV51: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác và khuôn mẫu, Thép X38CrMoV51 đóng vai [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo