Inox SUS444: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox SUS444 là loại thép không gỉ ferritic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao và tính ổn định nhiệt. Loại inox này thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất và nhiệt độ cao nhờ sự kết hợp tối ưu giữa thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật.

Thành phần hoá học của Inox SUS444

Inox SUS444 có thành phần hóa học đặc trưng như sau:

  • Crom (Cr): 17 đến 20% – cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Molypden (Mo): 1.75 đến 2.50% – tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clo và axit.
  • Carbon (C): Tối đa 0.025% – giảm nguy cơ ăn mòn rỗ và cải thiện tính hàn.
  • Mangan (Mn): Tối đa 1.00% – tăng cường độ bền và khả năng gia công.
  • Silic (Si): Tối đa 1.00% – hỗ trợ chống oxy hoá.
  • Nitơ (N): Hàm lượng rất thấp – giảm thiểu rủi ro nứt trong môi trường nhiệt.
  • Phốt pho (P)Lưu huỳnh (S): Rất thấp (P tối đa 0.040% và S tối đa 0.030%) để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Đặc tính kỹ thuật của Inox SUS444

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Nhờ hàm lượng molypden cao, SUS444 có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, dung dịch axit yếu và môi trường có chứa clo.

2. Tính ổn định nhiệt

SUS444 giữ được đặc tính cơ học tốt ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng như bộ trao đổi nhiệt và thiết bị làm việc trong môi trường nhiệt độ biến đổi.

3. Tính hàn và gia công tốt

Hàm lượng carbon thấp giúp cải thiện khả năng hàn, giảm nguy cơ nứt do nhiệt. Ngoài ra, SUS444 cũng có khả năng gia công tốt, phù hợp với các công nghệ hiện đại.

4. Ứng dụng phổ biến

  • Sản xuất hệ thống ống xả ô tô.
  • Bộ trao đổi nhiệt trong ngành công nghiệp hóa chất và năng lượng.
  • Thiết bị bếp công nghiệp và dân dụng.
  • Bồn chứa nước nóng, hệ thống xử lý nước và thiết bị hàng hải.

5. Đặc điểm nổi bật khác

SUS444 có độ bền cao, khả năng chống oxy hoá tốt và ít bị biến dạng dưới áp lực, làm cho nó trở thành lựa chọn tối ưu trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép S70C: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt Nhất?

    Thép S70C  Thép S70C – vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế [...]

    Gang P570/3: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

     Gang P570/3: Gang P570/3 là loại vật liệu then chốt, đóng vai trò quan trọng [...]

    Khám phá bí mật của Đồng C53400: Ứng dụng và tiềm năng

      Đồng C53400: Đồng C53400: thành phần, đặc tính, ứng dụng đa dạng trong công [...]

    Inox X2CrNiMoN17-13-5: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X2CrNiMoN17-13-5: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X2CrNiMoN17-13-5 là một [...]

    Inox 1.3964 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật

    Inox 1.3964 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật Inox 1.3964, [...]

    Khám phá tiềm năng vượt trội của vật liệu Đồng CW458K

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật đầy biến động, Đồng CW458K nổi lên như [...]

    Gang G-X260NiCr42: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang G-X260NiCr42  Gang G-X260NiCr42 là mác Thép kỹ thuật đặc biệt, đóng vai trò then [...]

    **Thép T30103: Bảng Giá, So Sánh, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu**

    Thép T30103 là một trong những mác Thép không gỉ austenit phổ biến nhất hiện [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo