Inox X15CrNiSi20-12: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox X15CrNiSi20-12 là một loại thép không gỉ Austenitic có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt trong các môi trường nhiệt độ cao và có tính oxy hóa. Với thành phần hóa học được tối ưu hóa, loại inox này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nhiệt luyện, hóa dầu, và sản xuất thiết bị chịu nhiệt.

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): tối đa 0.15%
  • Mangan (Mn): tối đa 2.0%
  • Silicon (Si): 1.5 – 2.5%
  • Phosphorus (P): tối đa 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.015%
  • Chromium (Cr): 19.0 – 21.0%
  • Nickel (Ni): 11.0 – 13.0%

Đặc tính kỹ thuật:

1. Khả năng chịu nhiệt:

Inox X15CrNiSi20-12 có khả năng duy trì độ bền và tính chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng lên đến 1150°C. Thành phần Silicon và Chromium cao giúp cải thiện tính chịu nhiệt và khả năng chống oxy hóa.

2. Khả năng chống ăn mòn:

Loại inox này chống lại sự oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao, cũng như chống ăn mòn trong các môi trường có tính axit yếu hoặc kiềm nhẹ.

3. Tính cơ học:

Inox X15CrNiSi20-12 có độ bền kéo và khả năng chịu lực cao, ngay cả trong điều kiện làm việc ở nhiệt độ khắc nghiệt.

4. Khả năng gia công:

Loại inox này có thể được gia công và hàn dễ dàng. Tuy nhiên, cần chú ý đến các phương pháp làm mát trong quá trình gia công để tránh ảnh hưởng đến tính năng chịu nhiệt.

Ứng dụng:

  • Ngành nhiệt luyện: Sản xuất các bộ phận của lò công nghiệp, nồi hơi và các thiết bị chịu nhiệt khác.
  • Ngành hóa dầu: Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn trong môi trường có tính ăn mòn cao.
  • Công nghiệp chế tạo: Các linh kiện cần khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Khám Phá Bí Mật Ứng Dụng Vượt Trội của Đồng C62730

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật viền cạnh tranh, đồng C62730 nổi lên như [...]

    Inox SUS420J2: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox SUS420J2: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox SUS420J2 là một [...]

    Inox 1.4406 là gì : Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4406: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4406, còn được [...]

    Thép 1.2363: Báo Giá, Mua Bán Thép Tấm, Tròn, Ứng Dụng

    Thép 1.2363:  Thép 1.2363 là loại Thép công cụ hợp kim nguội đặc biệt quan [...]

    Inox 1.4305 là gì : Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4305: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4305, còn được [...]

    Hợp Kim Nhôm 7085: Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Với 7075, 2024

    Hợp Kim Nhôm 7085: Trong ngành công nghiệp hiện đại, việc tìm kiếm vật liệu [...]

    Inox 1.4373 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4373 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4373, [...]

    Thép 1060: Tất Tần Tật Về Thành Phần, Ứng Dụng & Bảng Giá Mới Nhất

    Thép 1060: Thép 1060 – vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo