Inox 1.4310: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1.4310 là một loại thép không gỉ Austenitic với đặc tính chịu ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao. Nó có khả năng chống lại các môi trường oxy hóa, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu bền vững trong điều kiện khắc nghiệt. Thép Inox 1.4310 thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu cao về tính năng cơ học và thẩm mỹ, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp chế tạo thiết bị gia dụng, ô tô, và các bộ phận cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): tối đa 0.07%
  • Mangan (Mn): 0.6 – 1.0%
  • Silicon (Si): tối đa 1.0%
  • Phosphorus (P): tối đa 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.015%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): 6.0 – 8.0%

Đặc tính kỹ thuật:

1. Khả năng chống ăn mòn:

Inox 1.4310 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường ẩm ướt, axit nhẹ và kiềm, nhờ vào sự kết hợp của Chromium và Nickel trong thành phần hóa học.

2. Độ bền cơ học:

Loại inox này có độ bền kéo và độ cứng cao, giúp nó chịu được tải trọng lớn và có độ ổn định tốt trong các điều kiện chịu lực.

3. Khả năng gia công:

Inox 1.4310 dễ dàng gia công và hàn, mặc dù cần chú ý đến nhiệt độ khi gia công để không làm mất đi các tính năng cơ học của vật liệu.

4. Khả năng chịu nhiệt:

Inox 1.4310 có thể hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ lên đến 800°C, tuy nhiên, nó không phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cực cao trong môi trường oxy hóa mạnh.

Ứng dụng:

  • Ngành chế tạo thiết bị gia dụng: Dùng làm các bộ phận máy giặt, tủ lạnh, bếp và các thiết bị gia dụng khác.
  • Ngành ô tô: Các bộ phận động cơ, khung gầm và các chi tiết chịu lực cao.
  • Ngành cơ khí: Ống, tấm và dây cho các ứng dụng chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp.
  • Ngành trang trí: Vật liệu trang trí trong xây dựng, nội thất và các bộ phận cần tính thẩm mỹ cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox 0Cr18Ni9: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 0Cr18Ni9: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 0Cr18Ni9 là một [...]

    Thép SNC815(H): Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá & So Sánh

    Thép SNC815(H) đóng vai trò then chốt trong ngành cơ khí chế tạo, đảm bảo [...]

    Inox 430Nb là gì

    Inox 430Nb là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Thép SCr440M: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá & Địa Chỉ Mua

    Thép SCr440M: Thép SCr440M là loại Thép hợp kim chất lượng cao, đóng vai trò [...]

    Thép SKH51: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng (Khuôn Dập, Dao Cắt)

    Thép SKH51 là loại Thép công cụ tốc độ cao không thể thiếu trong ngành [...]

    Inox 304 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 304 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 304 [...]

    Inox X39CrMo17-1: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox X39CrMo17-1: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung về [...]

    Thép 35NiCr18: Tính Chất, Ứng Dụng, Bảng Giá & Mua Ở Đâu

    Thép 35NiCr18: Thép 35NiCr18 là một trong những loại Thép hợp kim đặc biệt quan [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo