Inox 1.4406: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1.4406, còn được gọi là thép không gỉ 316Ti, là một loại thép Austenitic cải tiến với sự bổ sung Titanium. Nhờ có Titanium, Inox 1.4406 cải thiện khả năng chống ăn mòn liên tinh thể và tính ổn định cơ học ở nhiệt độ cao, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt có chứa clorua và hóa chất.

Thành phần hóa học của Inox 1.4406

Thành phần hóa học của Inox 1.4406 được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. Dưới đây là bảng chi tiết:

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Nickel (Ni) 10.0 – 14.0
Molybdenum (Mo) 2.0 – 2.5
Titan (Ti) 0.5 – 1.00
Nitơ (N) ≤ 0.10

Đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4406

Inox 1.4406 mang lại nhiều đặc tính ưu việt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao:

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt
    Inox 1.4406 có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt trong môi trường axit, kiềm và các dung dịch chứa clorua. Đây là lý do tại sao nó được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất và thực phẩm.
  2. Khả năng chống ăn mòn liên tinh thể
    Nhờ có Titan trong thành phần, Inox 1.4406 hạn chế hiện tượng ăn mòn liên tinh thể, đặc biệt trong các ứng dụng hàn, giữ cho vật liệu không bị hư hại trong môi trường nhiệt độ cao.
  3. Khả năng chịu nhiệt cao
    Loại thép này có thể hoạt động tốt ở nhiệt độ cao lên đến 800°C, duy trì tính ổn định cơ học và độ bền trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt.
  4. Tính chất hàn tốt
    Inox 1.4406 có thể hàn dễ dàng bằng các phương pháp hàn phổ biến mà không cần xử lý nhiệt sau hàn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.
  5. Độ bền cơ học ổn định
    Độ bền kéo và độ dẻo của Inox 1.4406 vẫn được duy trì ổn định ngay cả trong các điều kiện khắc nghiệt.

Ứng dụng của Inox 1.4406

Với các đặc tính vượt trội, Inox 1.4406 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp có yêu cầu về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao:

  • Ngành hóa chất: Sử dụng làm các bồn chứa hóa chất, thiết bị xử lý hóa chất và hệ thống ống dẫn hóa chất.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Inox 1.4406 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế và các bộ phận tiếp xúc với thực phẩm yêu cầu vệ sinh cao.
  • Ngành dầu khí và hàng hải: Sử dụng trong các thiết bị ngoài khơi, hệ thống ống dẫn và các bộ phận tiếp xúc với môi trường biển.
  • Ngành xây dựng: Dùng để làm các chi tiết trang trí, lan can và các vật liệu chịu lực trong môi trường khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Thép 1.1121: Mua Giá Rẻ Ở Đâu? Đặc Tính, Ứng Dụng

    Thép 1.1121: Trong ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo, việc lựa chọn vật [...]

    Inox X1CrNiSi18-15-4: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox X1CrNiSi18-15-4: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Inox 430S15 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox 430S15 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu [...]

    Inox STS434 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox STS434 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox STS434 [...]

    Khám phá tiềm năng vượt trội của Đồng CW704R trong ngành công nghiệp hiện đại

    Trong bối cảnh công ty ngày càng phát triển, việc lựa chọn vật liệu phù [...]

    Inox 1.4835 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4835 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4835, [...]

    Thép 1.7755: Ưu Điểm, Ứng Dụng Gia Công Cơ Khí & Báo Giá

    Thép 1.7755: Thép 1.7755 – loại vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng & Thông Số

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 Việc đơn chọn Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo