Inox 1.4371: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

Inox 1.4371 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt. Loại thép này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng chống oxy hóa cao và có độ bền cơ học tốt, như trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, y tế và dược phẩm.

Thành phần hóa học của inox 1.4371

Thành phần hóa học chủ yếu của inox 1.4371 bao gồm:

  • Chromium (Cr): 17-19%
  • Nickel (Ni): 8-10%
  • Manganese (Mn): 1-2%
  • Silicon (Si): 1% tối đa
  • Carbon (C): 0.03% tối đa
  • Phosphorus (P): 0.045% tối đa
  • Sulfur (S): 0.03% tối đa
  • Nitrogen (N): 0.10% tối đa

Với các thành phần như trên, inox 1.4371 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường axit loãng và nước biển.

Đặc tính kỹ thuật của inox 1.4371

  1. Độ bền kéo: Khoảng 500-700 MPa.
  2. Độ cứng: Khoảng 190-210 HB.
  3. Khả năng chịu ăn mòn: Inox 1.4371 có khả năng chống lại nhiều loại axit và các chất ăn mòn khác, đặc biệt là trong môi trường thực phẩm và nước biển.
  4. Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4371 có thể hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ từ -200°C đến 800°C.
  5. Tính hàn: Inox 1.4371 có thể hàn mà không làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn của nó.
  6. Gia công: Dễ dàng gia công bằng các phương pháp cơ học thông thường như cắt, khoan, và uốn.

Inox 1.4371 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, sản xuất thiết bị y tế, cũng như các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox Z01CD26.1: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox Z01CD26.1: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox Z01CD26.1 là một [...]

    Inox 1.400 là gì

      Inox 1.400 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   [...]

    Titan Hợp Kim Titan Grades 7: Mua Bán, Ứng Dụng, Báo Giá Chi Tiết

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Titan Hợp Kim Titan Grade 7 đóng vai [...]

    Thép 21NiCrMo2: Đặc Tính, Ứng Dụng & Bảng Giá, Mua Ở Đâu?

    Thép 21NiCrMo2: Thép 21NiCrMo2 là loại Thép hợp kim tôi và ram đặc biệt quan [...]

    Thép 708M40: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua

    Thép 708M40 Thép 708M40 là loại Thép hợp kim tôi và ram đặc biệt quan [...]

    Thép 1.3247 (M42): Ưu Điểm, Ứng Dụng Dụng Cụ Cắt & Báo Giá

    Thép 1.3247 (M42): Thép 1.3247 – loại Thép gió hiệu suất cao – đóng vai [...]

    Thép 1.5755: Đặc Tính, Ứng Dụng Lò Xo, Bảng Giá & Địa Chỉ Mua

    Thép 1.5755:  Thép 1.5755 là vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế [...]

    Inox 14006: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 14006: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo