Inox 202: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

Inox 202 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, có tính năng chống ăn mòn tốt nhưng có giá thành thấp hơn so với các loại inox khác như 304 hoặc 316. Đây là một sự lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng cần độ bền cao, chống ăn mòn tốt nhưng vẫn cần tiết kiệm chi phí. Inox 202 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, sản xuất đồ gia dụng và các công trình xây dựng.

Thành phần hóa học của Inox 202

Thép không gỉ 202 có thành phần hóa học bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Mangan (Mn): 7.00 – 8.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Chromium (Cr): 17.00 – 19.00%
  • Nickel (Ni): 4.00 – 6.00%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%

Thành phần này giúp inox 202 có tính chống ăn mòn tương đối tốt và khả năng chống oxi hóa trong môi trường không quá khắc nghiệt. Lượng niken thấp hơn so với inox 304 và 316 cũng giúp giảm chi phí sản xuất.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 202

  1. Khả năng chống ăn mòn: Mặc dù inox 202 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon, nhưng không thể so sánh với inox 304 hay 316. Nó phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu tiếp xúc với môi trường quá ăn mòn như trong các ứng dụng gia dụng hay trang trí nội thất.
  2. Độ bền cơ học cao: Inox 202 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các ứng dụng cần sự bền vững và chịu được các tác động cơ học.
  3. Khả năng gia công và hàn tốt: Inox 202 có khả năng gia công và hàn khá tốt. Nó dễ dàng uốn, cắt, và hàn mà không gặp khó khăn lớn trong quá trình sản xuất.
  4. Khả năng chống oxi hóa: Inox 202 có khả năng chống oxi hóa ở mức độ vừa phải, có thể sử dụng trong môi trường thông thường nhưng không phù hợp với các môi trường có tính ăn mòn cao như nước biển hay các hóa chất mạnh.
  5. Ứng dụng: Inox 202 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất đồ gia dụng, các thiết bị nội thất, trang trí và các ngành công nghiệp xây dựng. Nó cũng được ứng dụng trong sản xuất các loại bồn chứa, vỏ máy móc, và thiết bị chịu nhiệt.
  6. Chi phí thấp: Vì hàm lượng niken thấp hơn so với inox 304, inox 202 có chi phí sản xuất rẻ hơn, làm cho nó trở thành sự lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng giá trị thấp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Thép 35NiCr18: Tính Chất, Ứng Dụng, Bảng Giá & Mua Ở Đâu

    Thép 35NiCr18: Thép 35NiCr18 là một trong những loại Thép hợp kim đặc biệt quan [...]

    Hợp Kim Nhôm 6061: Tất Tần Tật Về Ứng Dụng, Tính Chất, Giá

    Trong ngành công nghiệp hiện đại, Hợp Kim Nhôm 6061 đóng vai trò then chốt, [...]

    Inox 304S51 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 304S51 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 304S51 [...]

    Inox 316S51: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 316S51: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 316S51 là một [...]

    Inox X8Cr28: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X8Cr28: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X8Cr28 là một [...]

    Thép SC360: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & Tiêu Chuẩn Chất Lượng

    Thép SC360:   Thép SC360 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]

    Thép S70CM: Tổng Quan, Ứng Dụng, Báo Giá & So Sánh Các Mác Thép

    Thép S70CM:   Thép S70CM đang ngày càng khẳng định vị thế quan trọng trong [...]

    Thép SCr440: Báo Giá, Tính Chất, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép SCr440 Việc lựa chọn đúng loại Thép là yếu tố then chốt để đảm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo