Inox 204Cu: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

Inox 204Cu là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, có thành phần đặc biệt với lượng đồng (Cu) bổ sung, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và tính ổn định nhiệt. Inox 204Cu được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng vẫn giữ được chi phí hợp lý. Loại inox này thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống lại các yếu tố ăn mòn trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Inox 204Cu

Thép không gỉ 204Cu có thành phần hóa học bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): 5.50 – 6.50%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Chromium (Cr): 17.00 – 19.00%
  • Nickel (Ni): 3.50 – 4.50%
  • Copper (Cu): 1.50 – 2.50%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%

Sự bổ sung đồng vào hợp kim inox 204Cu giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong các môi trường có tính chất hóa học mạnh hoặc nhiệt độ cao.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 204Cu

  1. Khả năng chống ăn mòn: Với thành phần đồng bổ sung, inox 204Cu có khả năng chống lại các tác động của ăn mòn hóa học, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao và môi trường biển. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của inox 204Cu không thể so sánh với các loại inox cao cấp như 304 hay 316.
  2. Độ bền cơ học cao: Inox 204Cu có độ bền cơ học vượt trội, có thể chịu được tải trọng lớn và các tác động cơ học mạnh, là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định cao.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt: Inox 204Cu có khả năng hàn và gia công tốt, dễ dàng tạo ra các sản phẩm từ inox mà không gặp phải vấn đề về nứt hay biến dạng trong quá trình sản xuất.
  4. Khả năng chống oxi hóa: Inox 204Cu có khả năng chống oxi hóa tốt trong các môi trường công nghiệp và chịu được nhiệt độ cao, nhưng không thể chống oxi hóa tốt như inox 316.
  5. Ứng dụng: Inox 204Cu được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo thiết bị gia dụng, công nghiệp chế biến thực phẩm, sản xuất máy móc và các thiết bị có yêu cầu chịu nhiệt và chống ăn mòn cao.
  6. Chi phí hợp lý: Với chi phí thấp hơn inox 304 và 316, inox 204Cu là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu sự kết hợp giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và chi phí hợp lý.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Hợp Kim Nhôm 6105: Ưu Điểm, Ứng Dụng Xây Dựng & Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Nhôm 6105:  Hợp Kim Nhôm 6105 đóng vai trò then chốt trong các [...]

    Thép 1.6543: Báo Giá, Tính Chất, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu

    Thép 1.6543 Việc lựa chọn đúng loại Thép 1.6543 có ý nghĩa sống còn đối [...]

    Gang GTS-45: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang GTS-45: Trong thế giới Thép, Gang GTS-45 nổi bật như một giải pháp kỹ [...]

    Inox X7Cr14: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X7Cr14: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X7Cr14 là một [...]

    Inox 51446 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 51446: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 51446 là một [...]

    Khám Phá Tiềm Năng Vượt Trội của Hợp Kim Đồng C36300

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng C36300 nổi lên như một hợp kim [...]

    Inox 410S: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 410S: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 410S là một [...]

    Inox SUS410: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

      Inox SUS410: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox SUS410 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo