Inox S31653: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox S31653 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong các môi trường có tính ăn mòn cao như môi trường hóa chất và nước biển. Đây là một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt.

Thành phần hóa học của Inox S31653

Thành phần hóa học chính của Inox S31653 bao gồm các nguyên tố sau:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.00% tối đa
  • Silic (Si): 0.75% tối đa
  • Phosphor (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Chromium (Cr): 16.00-18.00%
  • Nickel (Ni): 10.00-14.00%
  • Molybdenum (Mo): 2.00-3.00%
  • Nitrogen (N): 0.10% tối đa

Inox S31653 được bổ sung thêm Nitrogen, giúp cải thiện tính chống ăn mòn và độ bền cơ học trong các môi trường ăn mòn và khắc nghiệt, đồng thời tăng cường độ bền của thép.

Đặc tính kỹ thuật của Inox S31653

  • Độ bền kéo: Khoảng 520 MPa
  • Độ giãn dài: Khoảng 40% hoặc cao hơn
  • Độ cứng: Khoảng 92 HRB
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox S31653 có thể hoạt động tốt ở nhiệt độ lên tới 870°C trong thời gian ngắn và duy trì tính năng cơ học ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Với hàm lượng Molybdenum và Nitrogen cao, Inox S31653 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong các môi trường chứa clorua, axit và hóa chất mạnh. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển và các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế.

Inox S31653 được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị, sản xuất linh kiện cơ khí, ngành dầu khí, chế biến thực phẩm, và trong các môi trường yêu cầu vật liệu có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn cực kỳ cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép SUM21: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Gia Công CNC, Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp chế tạo và cơ khí chính xác, Thép SUM21 đóng vai [...]

    Đồng CW601N: Bí quyết cho hiệu suất và độ bền vượt trội trong ngành công nghiệp

    Trong thế giới vật liệu công nghiệp, Đồng CW601N nổi lên như một lựa chọn [...]

    Thép SC450: Bảng Giá, Ứng Dụng, So Sánh Với Thép CT3, S45C

    Thép SC450 Hiểu rõ tầm quan trọng của Thép SC450 trong ngành cơ khí chế [...]

    Thép SK75: Tất Tần Tật Về Thép Lò Xo, Ứng Dụng & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo, Thép SK75 đóng vai trò then [...]

    Thép 41CrALMo7: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép 41CrALMo7 Trong ngành công nghiệp chế tạo và cơ khí chính xác, không thể [...]

    Thép K12320: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật & Ứng Dụng Xây Dựng

     Thép K12320: Thép K12320 là mác Thép kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi trong [...]

    Inox 0Cr23Ni13: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 0Cr23Ni13: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 0Cr23Ni13 là một [...]

    Hợp Kim Nhôm 7079: Tính Chất, Ứng Dụng Trong Hàng Không (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Nhôm 7079: Hợp Kim Nhôm 7079 đóng vai trò then chốt trong các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo