Inox S34700: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

Inox S34700 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Với thành phần hóa học được tối ưu hóa cho các ứng dụng chịu nhiệt và môi trường có tính ăn mòn cao, S34700 là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp, từ chế tạo máy móc đến xây dựng cơ sở hạ tầng. Đặc biệt, sự có mặt của Titan trong hợp kim giúp Inox S34700 có khả năng chống lại sự kết tủa cacbua trong các điều kiện nhiệt độ cao.

Thành Phần Hóa Học Của Inox S34700

Inox S34700 có thành phần hóa học như sau:

  • Cacbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.00% tối đa
  • Silic (Si): 1.00% tối đa
  • Phospho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.030% tối đa
  • Crôm (Cr): 17.0-19.0%
  • Nickel (Ni): 9.0-12.0%
  • Titan (Ti): 5xC % tối thiểu

Thành phần này giúp cho Inox S34700 có tính chất cơ học và chống ăn mòn tối ưu, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc với các chất oxy hóa mạnh.

Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox S34700

Inox S34700 có những đặc tính kỹ thuật nổi bật, bao gồm:

  • Khả năng chịu nhiệt: Có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 800°C mà không bị mất tính chất cơ học.
  • Chống ăn mòn: Mạnh mẽ trong môi trường axit, đặc biệt là axit sulfuric, axit nitric và môi trường chứa clorua.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công, hàn và uốn, cho phép sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chế tạo phức tạp.
  • Ổn định cơ học: Duy trì các tính chất cơ học tốt, không giòn hay biến dạng khi gặp nhiệt độ cao.

Inox S34700 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, chế tạo máy móc, dầu khí, và các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Hướng Dẫn Cách Bảo Quản Tròn Đặc Inox 440C Để Đạt Tuổi Thọ Cao Nhất

    Hướng Dẫn Cách Bảo Quản Tròn Đặc Inox 440C Để Đạt Tuổi Thọ Cao Nhất [...]

    Thép 35NiCr18: Tính Chất, Ứng Dụng, Bảng Giá & Mua Ở Đâu

    Thép 35NiCr18: Thép 35NiCr18 là một trong những loại Thép hợp kim đặc biệt quan [...]

    Inox X38CrMo14: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox X38CrMo14: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu Inox X38CrMo14 [...]

    Inox S41008 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox S41008: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox S41008 là một [...]

    Hợp Kim Nhôm 6081: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Nhôm 6081:  Hợp Kim Nhôm 6081 đang ngày càng chứng tỏ vai trò [...]

    Inox S31603: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox S31603: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox S31603 là một [...]

    Gang 90001: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang 90001 Gang 90001 là mác Thép gió cao cấp, đóng vai trò then chốt [...]

    Tấm Titan Grades 7: Báo Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Tốt Nhất

    Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và hóa chất, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo