Inox S20430 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox S20430 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường có tính axit và ẩm ướt. S20430 chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng cần bền vững và dễ gia công như trong các ngành sản xuất công nghiệp, chế tạo thiết bị gia dụng, và các chi tiết cơ khí.

Thành phần hoá học của Inox S20430

Thành phần hoá học chủ yếu của inox S20430 bao gồm:

  • Sắt (Fe): chiếm phần lớn trong hợp kim (khoảng 70%).
  • Mangan (Mn): khoảng 7,5 – 9%.
  • Crôm (Cr): khoảng 16 – 18%.
  • Niken (Ni): khoảng 4 – 6%.
  • Nitơ (N): có một lượng nhỏ, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính chất cơ học.

Với tỷ lệ hợp kim được điều chỉnh như vậy, inox S20430 giữ được đặc tính chịu ăn mòn và khả năng gia công dễ dàng, đặc biệt trong các môi trường có yếu tố ẩm ướt và axit nhẹ.

Đặc tính kỹ thuật của Inox S20430

Inox S20430 có một số đặc điểm kỹ thuật nổi bật như sau:

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox S20430 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm ướt và các môi trường axit yếu, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm và chế biến.
  • Độ bền cơ học: Loại thép này có độ bền khá cao, đáp ứng được các yêu cầu về cơ học trong các môi trường công nghiệp vừa và nhẹ.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox S20430 có khả năng chịu nhiệt tốt trong phạm vi nhiệt độ trung bình, phù hợp cho các ứng dụng có nhiệt độ ổn định.
  • Dễ gia công: Loại thép này dễ dàng gia công thành các hình dạng khác nhau, giúp cho quá trình sản xuất và chế tạo các chi tiết cơ khí trở nên đơn giản và hiệu quả.

Inox S20430 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong các môi trường không yêu cầu khắc nghiệt nhưng vẫn đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Thép SM50YA: Báo Giá Mới Nhất, Tiêu Chuẩn JIS G3106, Ứng Dụng

    Đối với các công trình đòi hỏi độ bền vượt trội và khả năng chịu [...]

    Thép S50C: Bảng Giá, Thành Phần, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép S50C: Trong ngành Thép, việc lựa chọn đúng loại vật liệu là yếu tố [...]

    Inox 2302 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 2302: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 2302 là một [...]

    Inox 316Ti: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 316Ti: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 316Ti là một [...]

    Thép SKH1: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Dao Cắt

    Thép SKH1 là một yếu tố then chốt quyết định độ bền và hiệu suất [...]

    Hợp Kim Nhôm 7178: Tìm Hiểu Chi Tiết Về Độ Bền, Ứng Dụng

    Hợp Kim Nhôm 7178: Hợp Kim Nhôm 7178 đóng vai trò then chốt trong các [...]

    Inox 434 là gì

    Inox 434 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Inox X6CrNiMoNb17-12-2: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox X6CrNiMoNb17-12-2: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo