Inox S30900 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox S30900 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic với thành phần hợp kim đặc biệt, được thiết kế để có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong các môi trường có nhiệt độ cao, như trong ngành chế biến thực phẩm, nhiệt điện, dầu khí, và các ngành công nghiệp nặng khác.

Thành phần hoá học của Inox S30900

Thành phần hoá học chính của inox S30900 bao gồm:

  • Sắt (Fe): chiếm phần lớn trong hợp kim (khoảng 70 – 80%).
  • Niken (Ni): khoảng 22 – 24%.
  • Crôm (Cr): khoảng 24 – 26%.
  • Mangan (Mn): khoảng 1 – 2%.
  • Silicon (Si): khoảng 0,5% giúp tăng khả năng chống oxi hóa.
  • Nitơ (N): khoảng 0,10% giúp cải thiện tính cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Với tỷ lệ niken và crôm cao, inox S30900 được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường nhiệt độ và hóa chất khắc nghiệt.

Đặc tính kỹ thuật của Inox S30900

Inox S30900 có những đặc điểm kỹ thuật đáng chú ý sau:

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Inox S30900 có khả năng chịu nhiệt tốt trong các điều kiện nhiệt độ cao, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao như các bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, và các hệ thống dẫn khí nóng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Mặc dù inox S30900 không phải là loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn mạnh nhất, nhưng nó vẫn chống lại sự ăn mòn trong các môi trường hóa chất vừa phải và có thể chịu được tác động của khí oxy và nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học: Với cấu trúc hợp kim đặc biệt, inox S30900 có độ bền cơ học cao và có thể chịu được các ứng dụng cơ khí trong môi trường có tải trọng lớn.
  • Dễ gia công và hàn: Inox S30900 dễ dàng gia công và hàn, giúp việc chế tạo các chi tiết và sản phẩm trở nên thuận tiện và hiệu quả hơn.

Với các đặc tính nổi bật, inox S30900 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Thép 1.1545: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội & Bảng Giá

    Thép 1.1545: Thép 1.1545 là một yếu tố then chốt không thể bỏ qua trong [...]

    Thép SCr430RCH: Tổng Quan, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn & Bảng Giá

    Thép SCr430RCH:  Thép SCr430RCH là vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế [...]

    Thép SK60: Tổng Quan, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện & Bảng Giá

    Thép SK60 – loại Thép công cụ carbon với độ cứng vượt trội, là yếu [...]

    Inox 1.4510 là gì

    Inox 1.4510 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Thép SUM25: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật & Ứng Dụng Mới Nhất

    Khám phá sức mạnh tiềm ẩn của Thép SUM25 – vật liệu không thể thiếu [...]

    Inox 12Cr12 : Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 12Cr12: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox 12Cr12 là một [...]

    Thép SC450: Bảng Giá, Ứng Dụng, So Sánh Với Thép CT3, S45C

    Thép SC450 Hiểu rõ tầm quan trọng của Thép SC450 trong ngành cơ khí chế [...]

    Inox S41600 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

      Inox S41600: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox S41600 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo