Inox Nitronic 50: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox Nitronic 50 là một loại thép không gỉ đặc biệt, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và kháng mài mòn vượt trội. Được phát triển để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống lại các điều kiện khắc nghiệt, Inox Nitronic 50 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như dầu khí, chế tạo thiết bị y tế, và trong các ngành công nghiệp có yêu cầu về độ bền và độ cứng.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của Inox Nitronic 50 bao gồm:

  • Crom (Cr): 20-24%
  • Niken (Ni): 8-10%
  • Mangan (Mn): 7-9%
  • Silic (Si): 0.75% tối đa
  • Molybdenum (Mo): 2-3%
  • Nitơ (N): 0.1-0.25%
  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.04% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa

Đặc tính kỹ thuật

Inox Nitronic 50 có các đặc tính kỹ thuật nổi bật sau:

  • Khả năng chống ăn mòn: Với hàm lượng Crom và Molybdenum cao, Inox Nitronic 50 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường chứa muối, axit và các dung dịch ăn mòn khác.
  • Kháng mài mòn: Đây là một trong những đặc tính nổi bật của Inox Nitronic 50, giúp nó giữ được độ bền cao trong các môi trường khắc nghiệt như trong các ngành công nghiệp hóa chất và chế tạo thiết bị máy móc.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox Nitronic 50 có thể chịu nhiệt độ cao mà không bị ảnh hưởng, giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Độ bền cơ học: Với đặc tính cơ học vượt trội, Inox Nitronic 50 có độ bền kéo cao, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu sức chịu đựng lớn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? Đặc tính, Thành phần và Ứng dụng

    inox X5CrNiCu19-6-2: Đặc tính, Thành phần và Ứng dụng 1. Giới thiệu về Inox X5CrNiCu19-6-2 [...]

    Thép 40NiCrMo8-4: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu?

    Thép 40NiCrMo8-4: Chắc hẳn bạn đang tìm kiếm một loại Thép hợp kim đặc biệt, [...]

    Inox 1.4841 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4841 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4841, [...]

    Inox 430F: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 430F: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 430F là một [...]

    Thép S55C: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá & So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép S55C:  Thép S55C là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các ứng [...]

    Thép SKS44: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội

    Thép SKS44 là một trong những loại Thép công cụ được ứng dụng rộng rãi [...]

    Thép K12320: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật & Ứng Dụng Xây Dựng

     Thép K12320: Thép K12320 là mác Thép kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi trong [...]

    Inox 439 là gì

    Inox 439 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo