Inox 253 MA: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 253 MA là một loại thép không gỉ chịu nhiệt và chịu oxi hóa tốt, được phát triển để sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao. Với khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 1000°C mà không bị suy giảm tính năng cơ học, Inox 253 MA được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu nhiệt, như ngành sản xuất lò hơi, ngành công nghiệp dầu khí và công nghiệp hóa chất.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của Inox 253 MA bao gồm:

  • Crom (Cr): 20-23%
  • Niken (Ni): 4.5-6%
  • Mangan (Mn): 1.5-2.5%
  • Silic (Si): 1-2%
  • Molybdenum (Mo): 0.3-0.6%
  • Nitơ (N): 0.1% tối đa
  • Carbon (C): 0.02% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.04% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa

Đặc tính kỹ thuật

Inox 253 MA có các đặc tính kỹ thuật vượt trội sau:

  • Khả năng chống oxi hóa: Inox 253 MA có khả năng chống oxi hóa rất tốt, đặc biệt trong môi trường có nhiệt độ cao và oxy hóa, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong các lò nung và hệ thống xử lý nhiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 253 MA có khả năng hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao lên đến 1000°C, giúp bảo vệ các bộ phận trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị ảnh hưởng đáng kể đến cơ tính của vật liệu.
  • Khả năng chống ăn mòn: Với hàm lượng Crom và Mangan cao, inox 253 MA cho phép chống lại các tác động của các yếu tố ăn mòn như axit và muối, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu tính bền vững cao.
  • Độ bền cơ học: Inox 253 MA có tính cơ học ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, chịu được lực kéo và uốn tốt, là lựa chọn lý tưởng cho các cấu kiện chịu lực trong môi trường công nghiệp nặng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép K12822: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu?

    Thép K12822:  Thép K12822 là loại vật liệu then chốt, đóng vai trò quan trọng [...]

    Inox 1.4835 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4835 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4835, [...]

    Inox Y1Cr17: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox Y1Cr17: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Thép 8620: Thành Phần, Tính Chất, Ứng Dụng & Báo Giá Mới Nhất

    Thép 8620: Trong ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo, việc lựa chọn vật [...]

    Thép 1.8523: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn, Xử Lý Nhiệt & Bảng Giá

    Thép 1.8523: Trong ngành công nghiệp chế tạo và gia công kim loại, việc lựa [...]

    Tròn Đặc Inox 440C Giá Bao Nhiêu?

    Tròn Đặc Inox 440C Giá Bao Nhiêu? Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành Tròn [...]

    Inox 1.4521 là gì

    Inox 1.4521 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Inox X2CrSiTi15 là gì

      Inox X2CrSiTi15 là gì? Inox X2CrSiTi15 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo