Inox 022Cr11Ti: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox 022Cr11Ti

Inox 022Cr11Ti là một loại thép không gỉ ferritic được ổn định bằng titan (Ti), giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng làm việc ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hoá học của Inox 022Cr11Ti

Thành phần hoá học chính của Inox 022Cr11Ti bao gồm:

  • Cacbon (C): Tối đa 0,022%, giúp giảm thiểu nguy cơ ăn mòn giữa các hạt.
  • Mangan (Mn): Tối đa 1,0%, cải thiện tính ổn định của thép.
  • Silic (Si): Tối đa 1,0%, tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • Crom (Cr): Khoảng 10,5% – 12,5%, cung cấp khả năng chống ăn mòn và bảo vệ bề mặt.
  • Titan (Ti): Tối thiểu 5 lần hàm lượng cacbon, giúp ổn định cấu trúc và tăng khả năng chịu nhiệt.
  • Phốt pho (P): Tối đa 0,040%.
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0,030%.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 022Cr11Ti

1. Khả năng chống ăn mòn

Inox 022Cr11Ti có khả năng chống ăn mòn tốt trong:

  • Môi trường axit yếu và nước ngọt.
  • Các môi trường có nhiệt độ và độ ẩm cao.

2. Tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 600 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 20%.
  • Độ cứng (Hardness): Tối đa 200 HB.

3. Khả năng chịu nhiệt

Với sự ổn định của titan, Inox 022Cr11Ti có thể làm việc ở nhiệt độ cao lên đến 750°C mà không bị mất các đặc tính cơ học quan trọng.

4. Khả năng gia công

Loại inox này có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công bằng các phương pháp cắt gọt và định hình nóng.

5. Tính hàn

Inox 022Cr11Ti có khả năng hàn tốt, nhưng cần kiểm soát nhiệt độ để tránh nứt mối hàn.

Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti

Nhờ vào các đặc tính nổi bật, Inox 022Cr11Ti được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

  • Ngành công nghiệp ô tô: Hệ thống xả và các linh kiện chịu nhiệt.
  • Ngành năng lượng: Bộ phận trao đổi nhiệt và thiết bị đốt nóng.
  • Ngành xây dựng: Các cấu trúc chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  • Công nghiệp chế tạo máy: Các chi tiết máy cần độ bền và khả năng chịu mài mòn tốt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox 1.4432 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4432 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4432 [...]

    Thép 49CrMo4: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

    Thép 49CrMo4: Thép 49CrMo4 là loại Thép hợp kim đặc biệt quan trọng, đóng vai [...]

    Inox 420S29: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 420S29: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 420S29 là một [...]

    Thép 14491CR: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt & Bảng Giá

    Thép 14491CR Thép 14491CR là yếu tố then chốt quyết định độ bền và tuổi [...]

    Ống Titan Grades 3: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng & Tiêu Chuẩn

    (Mở bài) Trong thế giới công nghiệp hiện đại, độ bền và khả năng chống [...]

    Inox 304L là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 304L là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 304L [...]

    Inox STS410: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox STS410: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox STS410 là một [...]

    Thép SCr430RCH: Tổng Quan, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn & Bảng Giá

    Thép SCr430RCH:  Thép SCr430RCH là vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo