Inox 022Cr18NbTi: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox 022Cr18NbTi

Inox 022Cr18NbTi là một loại thép không gỉ austenitic với hàm lượng crom cao và sự bổ sung của niobi (Nb) và titan (Ti), mang lại khả năng chống ăn mòn và tính ổn định nhiệt vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hoá học của Inox 022Cr18NbTi

Thành phần hoá học chính của Inox 022Cr18NbTi bao gồm:

  • Cacbon (C): Tối đa 0,022%, giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ.
  • Mangan (Mn): Tối đa 2,0%, tăng cường tính ổn định của thép.
  • Silic (Si): Tối đa 1,0%, cải thiện khả năng chịu nhiệt và độ bền.
  • Crom (Cr): Khoảng 17% – 19%, cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
  • Niobi (Nb): Khoảng 0,5% – 1,0%, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn liên kết hạt.
  • Titan (Ti): Khoảng 0,5% – 1,0%, tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt.
  • Niken (Ni): Khoảng 8% – 11%, cải thiện tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.
  • Phốt pho (P): Tối đa 0,035%.
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0,030%.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 022Cr18NbTi

1. Khả năng chống ăn mòn

Inox 022Cr18NbTi có khả năng chống ăn mòn cao trong:

  • Môi trường chứa axit như axit sulfuric và axit nitric.
  • Các điều kiện nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa mạnh.

2. Tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 720 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 20% – 30%.
  • Độ cứng (Hardness): Tối đa 200 HB.

3. Khả năng chịu nhiệt

Inox 022Cr18NbTi có thể chịu được nhiệt độ lên đến 800°C mà không mất đi các đặc tính cơ học quan trọng, rất phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao.

4. Khả năng gia công

Loại inox này dễ dàng gia công bằng các phương pháp tạo hình nguội và nóng. Việc gia công yêu cầu công cụ phù hợp để đảm bảo chất lượng bề mặt sản phẩm.

5. Tính hàn

Inox 022Cr18NbTi có khả năng hàn tốt. Thành phần niobi và titan giúp hạn chế nguy cơ nứt ở mối hàn và đảm bảo tính toàn vẹn cơ học sau khi hàn.

Ứng dụng của Inox 022Cr18NbTi

Nhờ vào các đặc tính vượt trội, Inox 022Cr18NbTi được ứng dụng phổ biến trong:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Làm bồn chứa, đường ống và thiết bị trao đổi nhiệt chịu axit.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Sử dụng trong lò hơi, tuabin và hệ thống năng lượng mặt trời.
  • Ngành thực phẩm và y tế: Chế tạo thiết bị y tế, dụng cụ chế biến thực phẩm và các hệ thống vệ sinh an toàn.
  • Ngành hàng không và vũ trụ: Sản xuất các linh kiện chịu nhiệt và áp lực cao

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Hợp Kim Nhôm 6262: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá & Mua Ở Đâu

    Hợp Kim Nhôm 6262: Nắm vững thông tin về hợp kim Nhôm 6262 là yếu [...]

    Thép 1.0501: Bảng Giá, Thành Phần, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép 1.0501: Ứng dụng của Thép 1.0501 ngày càng trở nên quan trọng trong ngành [...]

    Inox STS440A: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox STS440A: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox STS440A là một [...]

    Hợp Kim Nhôm V-1464: Thông Số, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

    Hợp Kim Nhôm V-1464: Hợp Kim Nhôm V-1464 đang ngày càng chứng tỏ vai trò [...]

    Thép St70-2 (CT3) – Báo Giá, Tiêu Chuẩn, Ứng Dụng Xây Dựng

    Thép St70-2 là loại Thép kết cấu cacbon chất lượng cao, đóng vai trò then [...]

    Hợp Kim Nhôm 7049: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Với 7075

    Hợp Kim Nhôm 7049: Trong ngành hợp kim nhôm, việc lựa chọn vật liệu phù [...]

    Hợp Kim Nhôm 6201: Đặc Tính, Ứng Dụng Dây Dẫn Điện, Bảng Giá

    Hợp Kim Nhôm 6201 Việc tìm hiểu về Hợp Kim Nhôm 6201 là yếu tố [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo