Inox 0Cr13Al: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox 0Cr13Al

Inox 0Cr13Al là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, được thiết kế với hàm lượng nhôm cao để tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng làm việc ở nhiệt độ cao và độ bền vượt trội.

Thành phần hoá học của Inox 0Cr13Al

Thành phần hoá học của Inox 0Cr13Al được thiết kế để đảm bảo sự cân bằng giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt:

  • Cacbon (C): Tối đa 0,15%, giúp duy trì độ bền cơ học.
  • Mangan (Mn): Tối đa 1,0%, tăng cường độ cứng và độ ổn định.
  • Silic (Si): Tối đa 1,0%, cải thiện khả năng chịu nhiệt.
  • Crom (Cr): Khoảng 12% – 14%, cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Nhôm (Al): Khoảng 1,5% – 2,5%, tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • Phôspho (P): Tối đa 0,04%.
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0,03%.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 0Cr13Al

1. Khả năng chịu nhiệt

Nhờ hàm lượng nhôm cao, Inox 0Cr13Al có khả năng chịu nhiệt vượt trội, hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay oxy hóa.

2. Khả năng chống ăn mòn

Loại inox này có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường:

  • Các môi trường chứa hợp chất axit nhẹ.
  • Môi trường oxy hóa hoặc chứa muối ở nhiệt độ cao.

3. Tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 18%.
  • Độ cứng (Hardness): Lên tới 220 HB.

4. Khả năng gia công

Inox 0Cr13Al dễ gia công và định hình nhờ vào cấu trúc ferritic ổn định, thích hợp cho các quy trình dập, cán nóng và cán nguội.

5. Tính hàn

Inox 0Cr13Al có thể hàn được với các kỹ thuật phổ biến, tuy nhiên cần kiểm soát nhiệt độ mối hàn để tránh hiện tượng nứt.

Ứng dụng của Inox 0Cr13Al

Inox 0Cr13Al được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn:

Sản xuất lò nung, bộ phận gia nhiệt.

Công nghiệp hóa chất: Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất.

Ngành công nghiệp năng lượng: Các thiết bị chịu nhiệt cao.

Giao thông vận tải: Bộ phận chịu nhiệt trong động cơ.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép SL9N53: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật & Ứng Dụng Mới Nhất

    Trong lĩnh vực Thép, việc lựa chọn đúng mác thép quyết định trực tiếp đến [...]

    Gang GGG60: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang GGG60:  Khám phá sức mạnh vượt trội của Gang GGG60, vật liệu không thể [...]

    Thép không gỉ X2CrNbTi20 là gì

    Thép không gỉ X2CrNbTi20 là gì? X2CrNbTi20 là một loại thép không gỉ ferritic thuộc [...]

    Hướng Dẫn Cách Bảo Quản Tròn Đặc Inox 440C Để Đạt Tuổi Thọ Cao Nhất

    Hướng Dẫn Cách Bảo Quản Tròn Đặc Inox 440C Để Đạt Tuổi Thọ Cao Nhất [...]

    Tròn Đặc Inox 630 Có Độ Bền Bao Lâu? Tìm Hiểu Ngay!

    Tròn Đặc Inox 630 Có Độ Bền Bao Lâu? Tìm Hiểu Ngay! 1. Tròn Đặc [...]

    Inox S42035 là gì

    Inox S42035 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật Inox S42035 [...]

    Inox 1.4580 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4580 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4580 [...]

    Thép S60C: Tất Tần Tật Về Thành Phần, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép S60C: Trong ngành Thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo