Inox 1.4301: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1.4301, thường được biết đến với tên gọi thép không gỉ 304, là loại thép Austenitic phổ biến nhất trên thế giới. Với khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và dễ gia công, Inox 1.4301 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống.

Thành phần hóa học của Inox 1.4301

Inox 1.4301 có thành phần hóa học được thiết kế để mang lại sự cân bằng tối ưu giữa khả năng chống ăn mòn và độ bền. Bảng dưới đây trình bày các thành phần chính:

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.07
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 17.5 – 19.5
Nickel (Ni) 8.0 – 10.5
Nitơ (N) ≤ 0.11

Đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4301

Inox 1.4301 sở hữu nhiều đặc tính vượt trội, giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng trong các môi trường làm việc khác nhau:

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt
    Hàm lượng Crom và Nickel cao mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường ẩm ướt, axit nhẹ và muối.
  2. Dễ gia công và tạo hình
    Inox 1.4301 có độ dẻo dai cao, cho phép dễ dàng gia công, uốn cong và định hình mà không làm mất tính chất cơ học.
  3. Tính chất hàn ưu việt
    Loại thép này rất dễ hàn bằng các phương pháp hàn thông dụng, và không cần xử lý nhiệt sau hàn trong hầu hết các trường hợp.
  4. Khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp
    Inox 1.4301 duy trì được tính chất cơ học ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -196°C đến 870°C, phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ khắc nghiệt.
  5. Bề mặt sáng bóng và dễ vệ sinh
    Bề mặt inox 1.4301 có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng làm sạch, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu vệ sinh khắt khe.

Ứng dụng của Inox 1.4301

Inox 1.4301 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ những đặc tính đa năng:

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Sản xuất bồn chứa, đường ống và thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Ngành xây dựng: Làm lan can, cầu thang, và các chi tiết kiến trúc.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị vô trùng và các bề mặt dễ làm sạch.
  • Ngành hóa chất: Các thiết bị chứa và xử lý hóa chất nhẹ.
  • Đời sống: Sản xuất đồ gia dụng, chậu rửa, dụng cụ nấu ăn và đồ trang trí.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Thép 21NiCrMo2: Đặc Tính, Ứng Dụng & Bảng Giá, Mua Ở Đâu?

    Thép 21NiCrMo2: Thép 21NiCrMo2 là loại Thép hợp kim tôi và ram đặc biệt quan [...]

    Inox N08904: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox N08904: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox N08904, còn được [...]

    Thép 1.6657: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu

    Thép 1.6657: Trong thế giới Vật Tư Cơ Khí, Thép 1.6657 đóng vai trò then [...]

    Thép SCM445HRCH: Bảng Giá, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép SCM445HRCH Ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, Thép SCM445HRCH đóng [...]

    Cuộn Titan Grades 4: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng & Đặc Tính

    Cuộn Titan Grade 4 là giải pháp vật liệu không thể thiếu cho các ứng [...]

    Hợp Kim Nhôm 7075: Cường Độ Cao, Ứng Dụng Hàng Không & Báo Giá

    Hợp Kim Nhôm 7075: Hợp Kim Nhôm 7075 là vật liệu không thể thiếu trong [...]

    Inox 14028: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 14028: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tấm Titan Grades 7: Báo Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Tốt Nhất

    Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và hóa chất, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo