Inox 1.4434 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1.4434 là gì?

Inox 1.4434 là một loại thép không gỉ Austenitic chứa hàm lượng Molypden cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có axit và nước biển. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp hóa chất.

Thành phần hóa học của Inox 1.4434

Inox 1.4434 chứa các thành phần chính sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Niken (Ni) 12.5 – 14.5
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Molypden (Mo) 2.5 – 3.5
Sắt (Fe) Cân bằng

Đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4434

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Đặc biệt chống lại các tác nhân ăn mòn từ axit và môi trường nước biển.
  2. Độ bền cơ học tốt: Cung cấp độ cứng và độ bền kéo cao, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt: Không làm giảm tính chất cơ học khi hàn.
  4. Tính chịu nhiệt ổn định: Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
  5. Ứng dụng đa dạng: Sử dụng rộng rãi trong y tế, công nghiệp thực phẩm, hàng hải và hóa chất.

Ứng dụng của Inox 1.4434

  • Chế tạo thiết bị y tế và dụng cụ phẫu thuật.
  • Sản xuất thiết bị trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
  • Ứng dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp hóa chất.
  • Gia công các bộ phận chịu ăn mòn cao trong hàng hải.
  • Sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép A182/F22: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu

    Thép A182/F22: Thép A182/F22 là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp [...]

    Thép X165CrMoV12: Báo Giá, Ứng Dụng Khuôn Dập, Mua Ở Đâu?

    Thép X165CrMoV12 là một trong những loại Thép công cụ đặc biệt, đóng vai trò [...]

    Thép 1.8523: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn, Xử Lý Nhiệt & Bảng Giá

    Thép 1.8523: Trong ngành công nghiệp chế tạo và gia công kim loại, việc lựa [...]

    Inox SUS447J1: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox SUS447J1: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox SUS447J1 là một [...]

    Inox 1.4878 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4878 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4878, [...]

    Bí Mật Ẩn Sau Thành Công Của Vật Liệu Đồng CW352H

    Trong thế giới vật liệu đa dạng và không ngừng phát triển, Đồng CW352H nổi [...]

    Thép SCr420: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá & Mua Ở Đâu

    Thép SCr420 Hiểu rõ về đặc tính và ứng dụng của Thép SCr420 là yếu [...]

    Inox 1.4031: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 1.4031: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo