Inox 1.4435 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1.4435 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Đây là một trong những loại inox có đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có tính axit và các ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, và xây dựng.

Thành phần hóa học của Inox 1.4435

Thành phần hóa học của inox 1.4435 có sự kết hợp của các nguyên tố sau:

  • Cacbon (C): tối đa 0,07%
  • Mangan (Mn): 2,00 – 2,50%
  • Silic (Si): tối đa 1,00%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0,030%
  • Photpho (P): tối đa 0,045%
  • Crôm (Cr): 17,00 – 19,00%
  • Niken (Ni): 11,00 – 14,00%
  • Molypden (Mo): 2,00 – 3,00%

Với thành phần này, Inox 1.4435 mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường axit và có thể chịu được sự tác động của các yếu tố ngoại cảnh như nhiệt độ cao và các chất hóa học.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4435

Inox 1.4435 có một số đặc tính kỹ thuật nổi bật, bao gồm:

  • Chống ăn mòn vượt trội: Inox 1.4435 có khả năng chống lại sự ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong môi trường có tính axit và muối, giúp đảm bảo độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
  • Khả năng chống oxi hóa cao: Thép không gỉ này có khả năng chống lại sự oxi hóa ở nhiệt độ lên đến 850°C, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công và hàn: Với cấu trúc Austenitic, inox 1.4435 dễ dàng gia công và hàn mà không bị biến dạng hay giảm khả năng chịu ăn mòn sau quá trình gia công.
  • Khả năng chống mài mòn tốt: Bề mặt của inox 1.4435 có độ bền cao, không bị mài mòn nhanh chóng, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và tính ổn định lâu dài.

Inox 1.4435 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị chịu nhiệt, ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm và các ngành công nghiệp hóa chất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Thép 1.2343: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng

    Thép 1.2343:  Trong ngành gia công khuôn mẫu và cơ khí chính xác, Thép 1.2343 [...]

    Thép S65C-CSP: Báo Giá, Ưu Điểm & Ứng Dụng Lò Xo

    Thép S65C-CSP Trong ngành công nghiệp chế tạo và gia công kim loại, Thép S65C-CSP [...]

    Inox 1.4611 là gì

    Inox 1.4611 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Gang P510/4: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang P510/4:  Gang P510/4 đóng vai trò then chốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp, [...]

    Thép SKS94: Tìm Hiểu Từ A-Z Về Tính Chất, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu?

    Thép SKS94 – loại Thép công cụ đặc biệt, đóng vai trò then chốt trong [...]

    Inox S31653: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox S31653: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox S31653 là một [...]

    Thép 1.4882: Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn & Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

    Thép 1.4882: Trong ngành công nghiệp luyện kim và cơ khí chính xác, việc lựa [...]

    Inox X12CrMnNiN18-9-5: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox X12CrMnNiN18-9-5: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo