Inox 1.455 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật
Inox 1.455 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, có đặc điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, inox 1.455 nổi bật nhờ vào độ bền cơ học cao, khả năng chống lại sự ăn mòn trong các môi trường hóa chất và nhiệt độ cao. Loại inox này thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và khả năng chống mài mòn tốt.
Thành phần hóa học của Inox 1.455
Thành phần hóa học của Inox 1.455 bao gồm các nguyên tố chính sau:
- Cacbon (C): tối đa 0,08%
- Mangan (Mn): 1,00 – 2,00%
- Silic (Si): tối đa 1,00%
- Lưu huỳnh (S): tối đa 0,020%
- Photpho (P): tối đa 0,045%
- Crôm (Cr): 17,00 – 19,00%
- Niken (Ni): 9,00 – 11,00%
Thành phần hóa học này giúp inox 1.455 có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường có tính ăn mòn vừa phải, đồng thời có tính chất cơ học và độ bền ổn định.
Đặc tính kỹ thuật của Inox 1.455
Inox 1.455 có các đặc tính kỹ thuật nổi bật, bao gồm:
- Chống ăn mòn tốt: Inox 1.455 có khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau, đặc biệt là trong các dung dịch axit loãng, nước biển và các môi trường có tính ăn mòn nhẹ.
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Loại thép không gỉ này có khả năng hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao, lên tới 850°C, mà không bị oxi hóa hay mất đi các đặc tính cơ học quan trọng.
- Độ bền cơ học: Inox 1.455 có độ bền cơ học cao, đặc biệt là khi chịu các lực tác động hoặc mài mòn trong các ứng dụng công nghiệp.
- Dễ gia công và hàn: Với cấu trúc Austenitic, inox 1.455 dễ dàng gia công và hàn mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn sau quá trình gia công, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
Inox 1.455 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, xây dựng, sản xuất thiết bị công nghiệp và các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, ăn mòn và mài mòn tốt.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên:
Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo:
+84934201316
Email:
vattucokhi.net@gmail.com
Website:
vattucokhi.net