Inox 1.4818 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1.4818, còn được gọi là thép không gỉ Alloy 309S, là một loại thép không gỉ Austenitic có tính chất vượt trội về khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao và chịu được các điều kiện khắc nghiệt. Inox 1.4818 thường xuất hiện trong các ngành công nghiệp chế biến nhiệt và sản xuất thiết bị chịu nhiệt.

Thành phần hoá học của Inox 1.4818

Thành phần hoá học của thép inox 1.4818 bao gồm các nguyên tố chính sau:

  • Crom (Cr): 22-24%
  • Niken (Ni): 12-15%
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Silic (Si): 1% max
  • Carbon (C): 0.08% max
  • Phosphor (P): 0.045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% max
  • Nitơ (N): 0.1% max
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng cao của crom và niken trong inox 1.4818 giúp vật liệu này có khả năng chống ăn mòn tốt và chống oxi hóa trong các môi trường khắc nghiệt.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4818

  1. Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4818 có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa vượt trội trong môi trường có nhiệt độ cao, đặc biệt là trong khí quyển oxy hóa và các hóa chất như axit sulfuric loãng. Điều này làm cho inox 1.4818 trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
  2. Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4818 có khả năng chịu nhiệt rất tốt, có thể làm việc hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 1100°C mà không bị mất độ bền cơ học. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt, inox 1.4818 được ứng dụng nhiều trong các thiết bị chịu nhiệt như bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi, lò nung, và các thiết bị nhiệt độ cao.
  3. Độ bền cơ học: Thép inox 1.4818 có độ bền kéo cao và tính ổn định tốt trong môi trường chịu nhiệt, giúp vật liệu duy trì cấu trúc và hiệu quả hoạt động trong các điều kiện khắc nghiệt. Đặc tính này rất quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học ổn định lâu dài.
  4. Ứng dụng: Inox 1.4818 được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn, như trong công nghiệp chế tạo máy móc, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, lò sấy, lò nung, công nghiệp hóa chất, và ngành công nghiệp thực phẩm.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Titan Hợp Kim Titan Grades 12 (Ti-3Al-2.5V): Ứng Dụng, Độ Bền

    Titan Hợp Kim Titan Grades 12 Titan Hợp Kim Grade 12 đóng vai trò then [...]

    Vì Sao Tròn Đặc Sắc Inox 440C Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm?

    Vì Sao Tròn Đặc Sắc Inox 440C Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Y Tế [...]

    Mua Tròn Đặc Inox 440C Ở Đâu Uy Tín?

    Mua Tròn Đặc Inox 440C Ở Đâu Uy Tín? Cách Chọn Hàng Chất Lượng Cao [...]

    Thép 1.7045 (P250GH): Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần, Tiêu Chuẩn

    Thép 1.7045 (P250GH): Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Thép 1.7045 đóng vai trò [...]

    Inox 1X12CH là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox 1X12CЮ là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu [...]

    Thép SK75: Tất Tần Tật Về Thép Lò Xo, Ứng Dụng & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo, Thép SK75 đóng vai trò then [...]

    Inox S20200 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox S20200 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox S20200 [...]

    Inox S44625: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox S44625: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox S44625 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo