Inox 1.4845 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1.4845, còn được biết đến với tên gọi thép không gỉ Alloy 800H, là một loại thép không gỉ Austenitic được thiết kế để hoạt động trong các môi trường nhiệt độ cao. Loại inox này chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp cần khả năng chịu nhiệt tốt, đặc biệt trong môi trường có nhiệt độ cao và khí quyển oxi hóa. Inox 1.4845 được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và tính ổn định nhiệt vượt trội.

Thành phần hoá học của Inox 1.4845

Thành phần hoá học của thép inox 1.4845 bao gồm các nguyên tố chính như sau:

  • Crom (Cr): 19-23%
  • Niken (Ni): 30-35%
  • Mangan (Mn): 1.5% max
  • Silic (Si): 1% max
  • Carbon (C): 0.05-0.10%
  • Phosphor (P): 0.04% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.015% max
  • Nitơ (N): 0.1% max
  • Sắt (Fe): Còn lại

Inox 1.4845 có hàm lượng crom và niken cao, giúp cải thiện khả năng chống oxi hóa và ăn mòn, đồng thời giữ cho thép có tính ổn định khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4845

  1. Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4845 có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường có nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các khí quyển oxi hóa hoặc trong môi trường có axit sulfuric và axit clohidric loãng. Nó có thể duy trì tính ổn định và bảo vệ cấu trúc của vật liệu trong các điều kiện khắc nghiệt.
  2. Khả năng chịu nhiệt: Một trong những đặc tính nổi bật của inox 1.4845 là khả năng chịu nhiệt rất tốt. Nó có thể hoạt động ổn định trong các ứng dụng có nhiệt độ lên đến 1150°C mà không bị mất độ bền hay bị hư hỏng. Điều này giúp inox 1.4845 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong lò nung, lò sấy và các bộ trao đổi nhiệt.
  3. Độ bền cơ học: Thép inox 1.4845 có độ bền kéo tốt và khả năng chịu lực cao, giúp nó duy trì tính chất cơ học ổn định ngay cả trong môi trường có nhiệt độ cao. Nó cũng có độ dẻo tốt, dễ dàng gia công và hàn mà không làm giảm độ bền của vật liệu.
  4. Ứng dụng: Inox 1.4845 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao và chống oxi hóa, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, chế tạo máy móc, lò nung, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị trong các ứng dụng nhiệt độ cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Inox X15CrMo13: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X15CrMo13: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X15CrMo13 là một [...]

    Thép 41Cr4: Tìm Hiểu Thành Phần, Cơ Tính, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép 41Cr4:   Thép 41Cr4 là một mác Thép kỹ thuật quan trọng, đóng vai [...]

    Hợp Kim Nhôm 6081: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Nhôm 6081:  Hợp Kim Nhôm 6081 đang ngày càng chứng tỏ vai trò [...]

    Inox X6CrNiNb18-10 là gì ?

    1. Giới thiệu về Inox X6CrNiNb18-10 Inox X6CrNiNb18-10 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Khám Phá Tiềm Năng Ứng Dụng Vượt Trội của Đồng CuZn44Pb2

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CuZn44Pb2 nổi lên như một hợp kim [...]

    Thép SKD7: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Tốt Nhất

    Trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác và khuôn mẫu, Thép SKD7 đóng vai [...]

    Inox 00Cr18Ni10N: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 00Cr18Ni10N: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 00Cr18Ni10N là một [...]

    Hợp Kim Nhôm 8019: Đặc Tính, Ứng Dụng Trong Hàng Không, Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Nhôm 8019: Hợp Kim Nhôm 8019 đang ngày càng chứng tỏ vai trò [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo