Inox 10Cr17: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox 10Cr17

Inox 10Cr17, thuộc nhóm thép không gỉ ferritic, nổi bật với hàm lượng crom cao, mang lại khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao. Loại inox này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chống oxy hóa vượt trội.

Thành phần hoá học của Inox 10Cr17

Thành phần hoá học chính của Inox 10Cr17 bao gồm:

  • Cacbon (C): Tối đa 0,10%, giúp cải thiện độ cứng và độ bền.
  • Mangan (Mn): Tối đa 1,0%, tăng cường tính ổn định của thép.
  • Silic (Si): Tối đa 1,0%, tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • Crom (Cr): Khoảng 16% – 18%, cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Phốt pho (P): Tối đa 0,040%.
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0,030%.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 10Cr17

1. Khả năng chống ăn mòn

Inox 10Cr17 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong:

  • Môi trường axit yếu và kiềm nhẹ.
  • Các môi trường làm việc có độ ẩm cao và tiếp xúc với hóa chất ăn mòn nhẹ.

2. Tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 650 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 15% – 20%.
  • Độ cứng (Hardness): Tối đa 220 HB.

3. Khả năng chịu nhiệt

Inox 10Cr17 có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 850°C mà không mất đi các đặc tính cơ học quan trọng.

4. Khả năng gia công

Inox 10Cr17 dễ gia công bằng các phương pháp cắt gọt, uốn và tạo hình nguội. Tuy nhiên, cần chú ý sử dụng thiết bị phù hợp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

5. Tính hàn

Loại inox này có khả năng hàn tốt, nhưng cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn để tránh nguy cơ nứt ở mối hàn và duy trì các đặc tính chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox 10Cr17

Nhờ vào các đặc tính ưu việt, Inox 10Cr17 được sử dụng phổ biến trong:

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Làm dao, kéo và dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành xây dựng: Sản xuất các chi tiết trang trí nội thất và ngoại thất.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Các bồn chứa và đường ống dẫn chịu ăn mòn.
  • Ngành năng lượng: Làm các chi tiết chịu nhiệt trong tuabin và hệ thống năng lượng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép SKS81: Tìm Hiểu A-Z Từ Tính Chất, Ứng Dụng Đến Giá

    Trong ngành cơ khí và chế tạo, việc lựa chọn vật liệu phù hợp quyết [...]

    Inox 1.4537 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4537 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4537, [...]

    Inox 1.4510 là gì

    Inox 1.4510 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Thép 36NiCr6: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá & So Sánh Thép Hợp Kim

    Thép 36NiCr6: Trong ngành Thép, việc lựa chọn đúng mác thép quyết định trực tiếp [...]

    Thép 1.7362: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép 1.7362: Thép 1.7362 – loại vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng [...]

    Cập Nhật Bảng Giá Tròn Đặc Inox 440C

    Cập Nhật Bảng Giá Tròn Đặc Inox 440C Hôm Nay – Giá Tốt, Giao Hàng [...]

    Thép SM50YA: Báo Giá Mới Nhất, Tiêu Chuẩn JIS G3106, Ứng Dụng

    Đối với các công trình đòi hỏi độ bền vượt trội và khả năng chịu [...]

    Thép 60WCrV7: Đặc Tính, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu Giá Tốt Nhất

    Thép 60WCrV7 là loại Thép công cụ đặc biệt quan trọng trong ngành cơ khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo