Inox 14509 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox 14509

Inox 14509, còn được gọi là thép không gỉ DIN 1.4509 hoặc Ferritic Stainless Steel 4509, là một loại thép không gỉ thuộc dòng Ferritic. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và độ ổn định nhiệt tuyệt vời. Loại inox này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất thiết bị gia dụng và hệ thống ống dẫn.

Thành phần hóa học của Inox 14509

Thành phần hóa học của Inox 14509 được thiết kế để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và đặc tính cơ học. Dưới đây là bảng chi tiết các thành phần chính:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phốt pho) ≤ 0.04
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 17.00 – 19.00
Ti (Titanium) 0.10 – 0.60
Ni (Niken) ≤ 0.60

Đặc tính kỹ thuật của Inox 14509

Inox 14509 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong nhiều lĩnh vực.

  1. Khả năng chống ăn mòn
    • Với hàm lượng Crom cao, Inox 14509 có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường giàu axit nhẹ hoặc kiềm.
  2. Độ bền nhiệt tốt
    • Loại inox này có thể duy trì tính ổn định ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay mất đi tính năng cơ học.
  3. Từ tính và khả năng gia công
    • Là một loại thép không gỉ Ferritic, Inox 14509 có tính từ nhẹ, giúp dễ dàng gia công và định hình.
  4. Ứng dụng đa dạng
    • Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong:
      • Hệ thống ống dẫn khí và nước.
      • Thiết bị gia dụng như máy giặt, lò nướng, bếp từ.
      • Kết cấu kiến trúc như cửa, vách ngăn và khung thép.

Kết luận

Inox 14509 là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp cần vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao, bền nhiệt và dễ dàng gia công. Nhờ vào thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ và các đặc tính ưu việt, loại inox này ngày càng được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox 1.4541 là gì : Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4541: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4541, còn được [...]

    Thép 36CrNiMo4: Tất Tần Tật Về Thành Phần, Ứng Dụng & Báo Giá

    Thép 36CrNiMo4: Thép 36CrNiMo4 là loại Thép hợp kim đặc biệt quan trọng, đóng vai [...]

    Thép SK105: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá & Địa Chỉ Mua

    Thép SK105 Để đáp ứng nhu cầu gia công và sản xuất chính xác, Thép [...]

    Thép 1.2379: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội & Bảng Giá

    Thép 1.2379: Thép 1.2379 – loại Thép công cụ hợp kim nguội đặc biệt, đóng [...]

    Thép SUP10-CSP: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép SUP10-CSP: Giải pháp vật liệu không thể [...]

    Inox N08028 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox N08028 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox N08028 [...]

    Thép 708M40: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua

    Thép 708M40 Thép 708M40 là loại Thép hợp kim tôi và ram đặc biệt quan [...]

    Inox 0Cr17Ni12Mo2: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 0Cr17Ni12Mo2: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 0Cr17Ni12Mo2 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo