Inox 1925hMo: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 1925hMo là một loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng chịu nhiệt tốt. Nhờ vào thành phần hóa học đặc biệt, Inox 1925hMo có thể hoạt động hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như trong ngành chế tạo thiết bị hóa chất, chế biến thực phẩm, và các ứng dụng trong môi trường biển.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của Inox 1925hMo gồm:

  • Crom (Cr): 25-30%
  • Molybdenum (Mo): 4-5%
  • Niken (Ni): 5-7%
  • Mangan (Mn): 1-2%
  • Silic (Si): 0.5% tối đa
  • Carbon (C): 0.03% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.02% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.01% tối đa

Đặc tính kỹ thuật

Inox 1925hMo có một số đặc tính kỹ thuật đáng chú ý:

  • Khả năng chống ăn mòn: Với hàm lượng Molybdenum cao, Inox 1925hMo có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường như axit sulfuric, axit clohidric, và các dung dịch muối, làm cho nó phù hợp trong ngành công nghiệp chế tạo thiết bị hóa chất.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox này có thể làm việc ở nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các môi trường có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột.
  • Cường độ cơ học: Với kết cấu kim loại ổn định, Inox 1925hMo có độ bền cao, đặc biệt trong điều kiện khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Khám phá tiềm năng vượt trội của hợp kim Đồng C54500

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng C54500 nổi lên như một kim đa [...]

    Thép 1025: Tất Tần Tật Về Thành Phần, Ứng Dụng, Giá & Xử Lý Nhiệt

    Thép 1025: Trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng, việc lựa chọn vật [...]

    Inox STS444 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox STS444: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật   Inox STS444 là [...]

    Inox 320S31 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 320S31 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 320S31 [...]

    Inox 434: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 434: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 434 là một [...]

    Thép SUP6: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Hiểu rõ tầm quan trọng của Thép SUP6 trong ngành công nghiệp chế tạo nhíp [...]

    Thép SCR415: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép SCR415 là một loại Thép hợp kim được ứng dụng rộng rãi trong ngành [...]

    Inox X38CrMo14: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X38CrMo14: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật 1. Inox X38CrMo14 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo