Inox 30Cr13: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 30Cr13 và inox 68Cr17 đều là các loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, chúng có thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật khác nhau, phù hợp với những ứng dụng khác nhau trong công nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật của cả hai loại inox này.

Inox 30Cr13

Thành phần hóa học của Inox 30Cr13

Inox 30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic với các thành phần hóa học chủ yếu như sau:

  • Crom (Cr): 12% – 14%
  • Cacbon (C): 0,30% – 0,40%
  • Mangan (Mn): 1,00% tối đa
  • Silic (Si): 1,00% tối đa
  • Phốt pho (P): 0,04% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0,03% tối đa
  • Niken (Ni): 0,50% tối đa

Với hàm lượng Crom từ 12% đến 14%, inox 30Cr13 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường có độ ẩm cao hoặc ít chứa hóa chất mạnh. Thành phần Cacbon giúp gia tăng độ bền cơ học của vật liệu, trong khi lượng Niken thấp khiến inox 30Cr13 có chi phí thấp hơn so với các loại inox Austenitic.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 30Cr13

Inox 30Cr13 sở hữu một số đặc tính nổi bật, bao gồm:

1. Khả năng chống ăn mòn

Inox 30Cr13 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong các môi trường không chứa hóa chất mạnh. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó không bằng inox 304 hoặc 316 khi tiếp xúc với môi trường có tính axit cao.

2. Độ bền cơ học cao

Với thành phần Cacbon và Crom, inox 30Cr13 có độ cứng và độ bền cơ học tốt, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính chịu lực và độ bền.

3. Khả năng gia công

Inox 30Cr13 dễ gia công và chế tạo, đặc biệt là trong các ứng dụng cần gia công cơ khí với độ chính xác cao. Tuy nhiên, cần phải chú ý đến quá trình làm nguội để duy trì tính chất cơ học của vật liệu.

4. Khả năng chịu nhiệt

Inox 30Cr13 có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng không bằng các loại inox Austenitic. Nó có thể sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao mà không bị mất độ bền cơ học.

5. Ứng dụng

Inox 30Cr13 được sử dụng phổ biến trong chế tạo dụng cụ cắt, các chi tiết máy móc, và các bộ phận công nghiệp trong môi trường không có hóa chất mạnh.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Bí Mật Ứng Dụng Vượt Trội của Hợp Kim Đồng SE-Cu Trong Công Nghiệp

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng SE-Cu nổi lên như một giải pháp [...]

    Thép 1.0726: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần Hóa Học & Mua Ở Đâu

    Thép 1.0726:  Thép 1.0726 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp chế tạo, [...]

    Thép SCr440RCH: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá & Mua Ở Đâu

    Thép SCr440RCH là một trong những loại Thép hợp kim quan trọng, đóng vai trò [...]

    Lý Do Tròn Đặc Inox 630 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Sản Xuất Cơ Khí

    Lý Do Tròn Đặc Inox 630 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Sản Xuất Cơ Khí [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8: Mua Giá Tốt, Bền Bỉ, Ứng Dụng Trong Điện Tử

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8: Trong ngành khí cụ và xây dựng, việc lựa [...]

    Ứng Dụng & Đặc Tính Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng NS107

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng NS107 nổi lên như một hợp kim [...]

    Thép 050A20: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Xây Dựng (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép 050A20:   Thép 050A20 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp [...]

    Inox S30415 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox S30415 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox S30415 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo