Inox 316S31 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 316S31 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng chịu nhiệt cao. Loại inox này được cải tiến từ inox 316, với sự bổ sung của một số yếu tố hợp kim đặc biệt, giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường chứa clorua và hóa chất. Vì vậy, inox 316S31 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.

Thành phần hoá học của Inox 316S31

Thành phần hoá học của inox 316S31 bao gồm:

  • Cacbon (C): Tối đa 0.08%
  • Mangan (Mn): 2.00% – 3.00%
  • Silic (Si): Tối đa 1.00%
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.030%
  • Photpho (P): Tối đa 0.045%
  • Niken (Ni): 10.00% – 14.00%
  • Crôm (Cr): 16.00% – 18.00%
  • Molybden (Mo): 2.00% – 3.00%
  • Nitơ (N): 0.10% max
  • Tổng số thành phần khác: 0.5% max

Đặc tính kỹ thuật của Inox 316S31

  1. Khả năng chống ăn mòn: Inox 316S31 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua như nước biển và các môi trường hóa chất. Thành phần molybden (Mo) giúp inox 316S31 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong những môi trường này, giúp nó duy trì tuổi thọ lâu dài và độ bền cao.
  2. Khả năng chịu nhiệt: Inox 316S31 có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động trong các môi trường có nhiệt độ lên đến 870°C mà không bị giảm sút tính chất cơ học hay khả năng chống ăn mòn. Điều này làm cho inox 316S31 rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu chịu nhiệt, như trong các thiết bị trao đổi nhiệt và các công trình có nhiệt độ cao.
  3. Độ bền cơ học: Với thành phần hợp kim đặc biệt, inox 316S31 có độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt. Nó rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu có khả năng chịu lực tác động mạnh và giữ nguyên các tính chất cơ học trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  4. Khả năng hàn: Inox 316S31 có khả năng hàn rất tốt mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn trong vùng hàn. Tuy nhiên, quá trình hàn cần phải được thực hiện đúng kỹ thuật để đảm bảo không làm suy yếu tính chất của vật liệu.
  5. Ứng dụng: Inox 316S31 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu môi trường ăn mòn mạnh, như ngành hóa chất, chế biến thực phẩm, y tế, và đặc biệt là ngành hàng hải. Nó cũng được sử dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn, và các sản phẩm yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Tròn Đặc Inox 440C Là Gì?

    Tròn Đặc Inox 440C Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Gang Ni-Hard 4: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang Ni-Hard 4: Gang Ni-Hard 4 là giải pháp tối ưu cho các ngành công [...]

    Inox X5CrNiCu19-6-2: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X5CrNiCu19-6-2: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox X5CrNiCu19-6-2 là một [...]

    Thép K12020: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép K12020: Thép K12020 – loại Thép công cụ đặc biệt, đóng vai trò then [...]

    Inox X8Cr28: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X8Cr28: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X8Cr28 là một [...]

    Khám Phá Bí Mật Ứng Dụng Vượt Trội của Đồng C62730

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật viền cạnh tranh, đồng C62730 nổi lên như [...]

    Thép 42Cr4: Tất Tần Tật Về Cơ Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Thép 42Cr4: Thép 42Cr4 – loại Thép hợp kim kết cấu chất lượng cao, đóng [...]

    Inox 420J1: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 420J1: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo