Inox 403S17 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox 403S17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Martensitic Stainless Steel, được biết đến nhờ khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao và dẽ gia công. Loại inox này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như sản xuất dao, các bộ phận đòi hỏi độ bền cao và thiết bị trong ngành công nghiệp.

Thành phần hoá học của Inox 403S17

Thành phần hoá học là một trong những yếu tố định hình các đặc tính độc đáo của Inox 403S17. Các thành phần chính bao gồm:

  • Chromium (Cr): Khoảng 11.5% đến 13%, cung cấp khả năng chịu mài mòn.
  • Carbon (C): Tối đa 0.15%, giúp tăng độ cứng và độ bền.
  • Manganese (Mn): Khoảng 1%, hỗ trợ tính dẻ gia công.
  • Silicon (Si): Tối đa 1%, để cải thiện độ bền nhiệt.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 403S17

1. Độ cứng cao

Inox 403S17 đặc biệt được đánh giá cao về độ cứng, là lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm yêu cầu độ bền và chịu lực.

2. Khả năng chịu mài mòn

Thành phần Chromium giúp loại inox này chịu được sự mài mòn từ môi trường khác nghiệt, thích hợp cho các dụng cụ công nghiệp.

3. Tính dẻ gia công

Inox 403S17 có tính gia công tốt, giúp dễ dàng đẵc, hàn hoặc chế tác bằng nhiều phương pháp khác nhau.

4. Khả năng chịu nhiệt

Inox 403S17 khá ổn định khi làm việc trong các môi trường nhiệt độ trung bình, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu đựng nhiệt.

Ứng dụng của Inox 403S17

  • Sản xuất dao, dụng cụ cầm tay.
  • Các bộ phận đòi hỏi độ bền cao trong máy móc.
  • Sử dụng trong ngành dầu khí và công nghiệp hóa chất.

Inox 403S17 là một vật liệu linh hoạt với nhiều tính năng vượt trội, giúp nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu khát khe.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox 420J1: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 420J1: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Inox X12CrNi23-13: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X12CrNi23-13: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X12CrNi23-13 là một [...]

    Gang GTW-40: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang GTW-40:  Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp Thép chất lượng cao, khả năng [...]

    Inox 1.4539 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4539 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4539 [...]

    Inox 14016là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox 14016: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Inox 14016 là một [...]

    Thép C35: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Với C45

    Trong ngành vật liệu xây dựng và cơ khí chế tạo, Thép C35 đóng vai [...]

    Thép SKD4: Tổng Quan, Ứng Dụng, So Sánh Và Bảng Giá

    Trong thế giới Thép kỹ thuật, Thép SKD4 đóng vai trò then chốt, quyết định [...]

    Thép 45WCrV7: Ưu Điểm, Ứng Dụng Trong Cơ Khí, Báo Giá Mới Nhất

    Thép 45WCrV7: Thép 45WCrV7 là mác Thép kỹ thuật đặc biệt, đóng vai trò then [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo