Inox 43219: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox 43219

Inox 43219 là một loại thép không gỉ đặc biệt, thuộc nhóm thép martensitic, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về độ bền cơ học cao và khả năng kháng ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao.

Thành phần hoá học của Inox 43219

Thành phần hoá học của Inox 43219 được điều chỉnh để tối ưu hóa cả tính năng cơ lý và khả năng chống ăn mòn:

  • Cacbon (C): Khoảng 0,15% – 0,20%, giúp tăng cường độ cứng và độ bền.
  • Mangan (Mn): Tối đa 1,0%, cải thiện độ cứng và tính ổn định của thép.
  • Silic (Si): Tối đa 0,50%, tăng khả năng chịu nhiệt.
  • Crom (Cr): Khoảng 18% – 19%, cung cấp khả năng kháng ăn mòn và chịu mài mòn tốt.
  • Molypden (Mo): Tối đa 0,60%, tăng cường tính kháng ăn mòn trong môi trường chloride.
  • Niken (Ni): Khoảng 0,50%, cải thiện khả năng gia công và tính dẻo.
  • Phôspho (P): Tối đa 0,040%.
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0,030%.

Đặc tính kỹ thuật của Inox 43219

1. Tính kháng ăn mòn

Inox 43219 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường:

  • Nước biển và các môi trường chứa muối.
  • Môi trường axit nhẹ và kiềm.

2. Tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 15%.
  • Độ cứng (Hardness): Lên tới 250 HB.

3. Tính hàn

Mặc dù Inox 43219 có tính hàn tương đối tốt, cần kiểm soát nhiệt độ và sử dụng que hàn phù hợp để tránh hiện tượng nứt mối hàn.

4. Khả năng gia công

Loại thép này có khả năng gia công tốt nhờ vào sự cân bằng giữa độ cứng và tính dẻo, phù hợp cho các quy trình dập, cắt và gia công cơ khí chính xác.

Ứng dụng của Inox 43219

Inox 43219 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng:

  • Ngành công nghiệp năng lượng: Tuabin, hệ thống đường ống chịu áp lực.
  • Sản xuất thiết bị cơ khí: Bánh răng, trục quay.
  • Công nghiệp hóa chất: Thiết bị xử lý và chứa hóa chất.
  • Xây dựng: Các kết cấu chịu lực cao, chi tiết máy móc.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox 303S31 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 303S31 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 303S31 [...]

    Tấm Titan Grades 23: Mua Ở Đâu Giá Tốt, Ứng Dụng Y Tế

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Tấm Titan Grades 23 đóng vai trò then [...]

    Thép SAPH370: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & So Sánh Các Loại

    Thép SAPH370  Thép SAPH370 là một loại Thép kết cấu cán nóng vô cùng quan [...]

    Inox 14021 là gì? Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 14021: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Khám Phá Tiềm Năng Vượt Trội của Đồng CW452K: Giải Pháp Toàn Diện Cho Ngành Cơ Khí

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, đồng CW452K nổi bật như một hợp kim [...]

    Thép SCr440: Báo Giá, Tính Chất, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép SCr440 Việc lựa chọn đúng loại Thép là yếu tố then chốt để đảm [...]

    Titan Hợp Kim Titan Grades 5: Ưu Điểm, Ứng Dụng & Bảng Giá

    Titan Hợp Kim Grade 5 đóng vai trò then chốt trong nhiều ngành công nghiệp [...]

    Thép 50NiCr13: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập & Bảng Giá

    Thép 50NiCr13 Trong ngành công nghiệp chế tạo, Thép 50NiCr13 đóng vai trò then chốt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo