Inox S30100: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox S30100 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu chịu lực cao, chống ăn mòn, và dễ gia công. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường có độ ẩm cao và các chất oxi hóa nhẹ, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng như chế tạo thiết bị y tế, thiết bị gia dụng, và các bộ phận của hệ thống xử lý hóa chất.

Thành phần hóa học của Inox S30100

Inox S30100 có thành phần hóa học chính bao gồm:

  • Carbon (C): 0.15% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.00-3.00%
  • Silic (Si): 0.75% tối đa
  • Phosphor (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Chromium (Cr): 16.00-18.00%
  • Nickel (Ni): 6.00-8.00%

Ngoài ra, Inox S30100 còn có một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Nitrogen (N) và Molybdenum (Mo) để tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền của thép.

Đặc tính kỹ thuật của Inox S30100

  • Độ bền kéo: Khoảng 515 MPa
  • Độ giãn dài: 40% hoặc hơn
  • Độ cứng: Khoảng 92 HRB
  • Khả năng chịu nhiệt: Sử dụng tốt trong môi trường nhiệt độ từ -200°C đến 700°C.
  • Khả năng chống ăn mòn: Inox S30100 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường có độ ẩm cao và các chất oxi hóa nhẹ. Tuy nhiên, nó không chịu được sự ăn mòn của các chất mạnh như axit sulfuric.

Inox S30100 thường được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi tính năng cơ học cao, dễ dàng gia công, và có khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành chế tạo ô tô, máy móc thiết bị công nghiệp, ngành thực phẩm, và y tế.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép 13CrMo4 4: Bảng Giá, Ứng Dụng Chịu Nhiệt, Mua Ở Đâu?

    Thép 13CrMo4 4: Để đảm bảo hiệu suất và độ bền cho các công trình, [...]

    Inox 00Cr12 là gì ?

    Inox 00Cr12: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Thép 1.1191: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép 1.1191 Trong thế giới Thép, Thép 1.1191 đóng vai trò then chốt, quyết định [...]

    Inox X2CrNiMoN18-12-4: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox X2CrNiMoN18-12-4: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Inox 1.4590 là gì

    Inox 1.4590 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Thép S70C: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt Nhất?

    Thép S70C  Thép S70C – vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế [...]

    Khám phá tiềm năng vượt trội của vật liệu Đồng CW713R

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CW713R nổi lên như một lựa chọn [...]

    Thép 16MnCr5: Đặc Tính, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện & Báo Giá Mới Nhất

    Thép 16MnCr5: Đối với ngành cơ khí chính xác và chế tạo máy, Thép 16MnCr5 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo