Inox S30400: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox S30400 là một trong những loại thép không gỉ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Với thành phần hóa học đặc biệt, S30400 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và dễ gia công, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành chế tạo thiết bị, thực phẩm, y tế và nhiều lĩnh vực khác.

Thành phần hóa học của Inox S30400

Thành phần hóa học chính của Inox S30400 bao gồm các nguyên tố sau:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.00% tối đa
  • Silic (Si): 0.75% tối đa
  • Phosphor (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Chromium (Cr): 18.00-20.00%
  • Nickel (Ni): 8.00-10.50%

Với tỷ lệ Chromium và Nickel cao, Inox S30400 có khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau, từ môi trường nước biển đến các môi trường có tính axit nhẹ.

Đặc tính kỹ thuật của Inox S30400

  • Độ bền kéo: Khoảng 520 MPa
  • Độ giãn dài: Khoảng 40% hoặc cao hơn
  • Độ cứng: Khoảng 92 HRB
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox S30400 có thể chịu nhiệt độ lên tới 870°C trong điều kiện ngắn hạn, và có thể duy trì tính năng cơ học ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Inox S30400 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường nước biển, khí quyển ẩm, axit nhẹ và các hóa chất nhẹ. Tuy nhiên, nó không chịu được sự ăn mòn mạnh mẽ từ các axit như axit sulfuric hoặc các hóa chất có tính ăn mòn mạnh.

Inox S30400 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và có thể duy trì các đặc tính kỹ thuật trong nhiều điều kiện khác nhau. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị, linh kiện trong ngành thực phẩm, y tế, và các ứng dụng khác đòi hỏi vật liệu bền và an toàn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox 51430 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox 51430 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu [...]

    Khám Phá Bí Mật Ứng Dụng Vượt Trội Của Đồng CuSn3Zn9

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CuSn3Zn9 nổi bật như một hợp kim [...]

    Thép 708A30: Bảng Giá, Ứng Dụng, So Sánh Với Thép 45, Mua Ở Đâu?

    Thép 708A30 Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng, [...]

    Gang FC350: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang FC350: Gang FC350 là một trong những mác Thép được ứng dụng rộng rãi [...]

    Hợp Kim Nhôm 7075: Cường Độ Cao, Ứng Dụng Hàng Không & Báo Giá

    Hợp Kim Nhôm 7075: Hợp Kim Nhôm 7075 là vật liệu không thể thiếu trong [...]

    Khám phá tiềm năng vượt trội của Đồng CuZn31Si trong ngành công nghiệp hiện đại

    Đồng CuZn31Si  Đồng CuZn31Si Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CuZn31Si nổi lên [...]

    Inox SUS434: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox SUS434: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox SUS434, còn được [...]

    Hợp Kim Nhôm 6951: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Giá Mới Nhất

    )Hợp Kim Nhôm 6951: Hợp Kim Nhôm 6951 là chìa khóa để giải quyết bài [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo