Inox S30500: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox S30500 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội. Nó là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có yêu cầu về khả năng gia công cao và tính bền vững trong điều kiện khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Inox S30500

Thành phần hóa học chính của Inox S30500 bao gồm các nguyên tố sau:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.00% tối đa
  • Silic (Si): 1.00% tối đa
  • Phosphor (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Chromium (Cr): 18.00-20.00%
  • Nickel (Ni): 9.00-11.00%

Với hàm lượng Chromium và Nickel cao, Inox S30500 cung cấp khả năng chống ăn mòn rất tốt trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm các môi trường có tính axit nhẹ và môi trường nước biển.

Đặc tính kỹ thuật của Inox S30500

  • Độ bền kéo: Khoảng 520 MPa
  • Độ giãn dài: Khoảng 40% hoặc cao hơn
  • Độ cứng: Khoảng 92 HRB
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox S30500 có thể chịu nhiệt độ lên đến 870°C trong thời gian ngắn và duy trì tính năng cơ học ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Inox S30500 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong các môi trường như nước biển, khí quyển ẩm, và các dung dịch axit nhẹ. Tuy nhiên, nó không chịu được môi trường có tính ăn mòn mạnh như axit sulfuric hoặc axit clorhydric.

Inox S30500 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm ngành chế tạo thiết bị, sản xuất linh kiện cơ khí, thiết bị trong ngành thực phẩm và dược phẩm, và các ứng dụng yêu cầu khả năng gia công tốt và tính bền vững trong điều kiện khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo