Inox S41008 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật

Inox S41008 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, được phát triển đặc biệt để đáp ứng các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. Nó là phiên bản cải tiến của thép không gỉ 410 với hàm lượng carbon thấp hơn, giúp cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ nứt mối hàn.

1. Thành phần hóa học của Inox S41008

Thành phần hóa học của S41008 thường tuân theo tiêu chuẩn ASTM A240, với các giới hạn như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Mn (Mangan) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Ni (Nickel) ≤ 0.75
P (Phốt pho) ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Phần còn lại

2. Đặc tính kỹ thuật của Inox S41008

2.1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 415 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
  • Độ cứng (Hardness): HRC ≤ 22 (sau khi ủ – Annealed)

2.2. Tính chất vật lý

  • Mật độ: ~7.75 g/cm³
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.0×10−6/∘C10.0 \times 10^{-6} / ^\circ C10.0×10−6/∘C (từ 20°C đến 200°C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1490 – 1530°C

2.3. Khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt

  • Kháng ăn mòn: Chịu được môi trường oxy hóa nhẹ và ăn mòn nhẹ, không phù hợp cho môi trường clorua hoặc axit mạnh.
  • Kháng oxy hóa: Ổn định ở nhiệt độ cao (tối đa 650°C).
  • Khả năng chịu mài mòn: Tốt hơn so với các loại inox austenitic.

2.4. Khả năng hàn và gia công

  • Khả năng hàn: Tốt hơn so với thép không gỉ martensitic 410 do hàm lượng carbon thấp hơn. Tuy nhiên, xử lý nhiệt sau hàn (PWHT) vẫn được khuyến nghị để cải thiện tính chất cơ học và kháng ăn mòn của mối hàn.
  • Gia công: Có thể được gia công tốt bằng các công cụ tiêu chuẩn, tuy nhiên cần kiểm soát để tránh quá nhiệt.

3. Ứng dụng của Inox S41008

Với các đặc tính kỹ thuật vượt trội về độ bền, khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn, Inox S41008 thường được sử dụng trong:

  • Công nghiệp năng lượng: Cánh tuabin, bộ phận chịu nhiệt trong nhà máy nhiệt điện.
  • Ngành công nghiệp hóa dầu: Bơm, van, thiết bị xử lý hóa chất.
  • Ngành công nghiệp ô tô: Các bộ phận chịu mài mòn như trục và đĩa phanh.
  • Thiết bị gia dụng: Dao kéo, lưỡi dao, dụng cụ làm bếp.
  • Công trình xây dựng: Các cấu trúc chịu lực và mài mòn.

Tóm tắt

Inox S41008 là một loại thép không gỉ martensitic có độ bền cao, khả năng chịu mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu cơ tính cao hơn các loại inox thông thường như 304.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Khám Phá Tiềm Năng Vượt Trội của Vật Liệu Đồng CuBe1.7 trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Trong bối cảnh công nghiệp không ngừng phát triển, tìm kiếm việc làm và ứng [...]

    Thép X38CrMoV51: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác và khuôn mẫu, Thép X38CrMoV51 đóng vai [...]

    Thép St60-2: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Trong Xây Dựng & Cơ Khí

    Trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng, việc lựa chọn đúng loại Thép [...]

    Inox 317L: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 317L: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 317L là một [...]

    Thép 530A32: Đặc Tính, Ứng Dụng Xây Dựng & Báo Giá Mới Nhất

    Thép 530A32  Thép 530A32 là giải pháp Thép cường độ cao được ứng dụng rộng [...]

    Inox 1.4371 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 1.4371: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 1.4371 là một [...]

    Thép SCM415RCH: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Đặc Tính & Ứng Dụng

     Thép SCM415RCH Thép SCM415RCH là một trong những mác Thép kỹ thuật được ứng dụng [...]

    Thép 16MnCr5: Đặc Tính, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện & Báo Giá Mới Nhất

    Thép 16MnCr5: Đối với ngành cơ khí chính xác và chế tạo máy, Thép 16MnCr5 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo