Đặc tính kỹ thuật của Inox STS403

Inox STS403 có các đặc tính kỹ thuật quan trọng sau:

1. Khả năng chống ăn mòn

Inox STS403 có khả năng chống ăn mòn ở mức độ vừa phải. Mặc dù có hàm lượng Crom cao, nhưng inox STS403 không thích hợp sử dụng trong các môi trường có tính axit mạnh hoặc các chất ăn mòn cao. Thép này phù hợp cho các ứng dụng trong các môi trường có độ ẩm cao và môi trường nhẹ, nơi yêu cầu khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học tốt.

2. Độ bền cơ học cao

Inox STS403 có độ cứng và độ bền cơ học cao, giúp nó chịu được lực tác động mạnh và khả năng chống mài mòn hiệu quả. Đặc tính này giúp inox STS403 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo các dụng cụ cắt, các chi tiết máy móc và phụ tùng ô tô. Độ bền cao của inox STS403 giúp đảm bảo tính ổn định và hiệu suất trong các môi trường khắc nghiệt.

3. Khả năng gia công

Inox STS403 có khả năng gia công tốt. Tuy nhiên, do độ cứng cao, quá trình gia công inox STS403 có thể gặp một số khó khăn, cần sử dụng dụng cụ cắt phù hợp để đạt hiệu quả tối ưu. Inox STS403 có thể được gia công thành các chi tiết phức tạp, giúp tăng cường tính linh hoạt trong sản xuất.

4. Khả năng chịu nhiệt

Inox STS403 có khả năng chịu nhiệt tốt trong các môi trường nhiệt độ không quá cao. Nó có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ trung bình mà không bị giảm độ bền cơ học. Tuy nhiên, inox STS403 không chịu được nhiệt độ cao như các loại inox Austenitic, vì vậy nó không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cực cao.

5. Ứng dụng

Inox STS403 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt, chẳng hạn như chế tạo các chi tiết máy móc, dụng cụ cắt, ổ bi, phụ tùng ô tô, và các bộ phận yêu cầu tính cơ học mạnh mẽ. Tuy nhiên, vì khả năng chống ăn mòn không mạnh, inox STS403 không phù hợp cho các môi trường chứa hóa chất mạnh hoặc axit.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox 14016là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox 14016: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Inox 14016 là một [...]

    Hợp Kim Nhôm 7065: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh 7075

    Hợp Kim Nhôm 7065: Trong ngành công nghiệp vật liệu, Hợp Kim Nhôm 7065 đóng [...]

    Thép C22: Bảng Giá, Ưng Dụng, Thành Phần & Mua Ở Đâu?

    Thép C22: Độ bền vững của mọi công trình đều bắt nguồn từ Thép C22, [...]

    Hợp Kim Nhôm 7176: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không & Bảng Giá

    Hợp Kim Nhôm 7176: (mở bài) Trong ngành công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn [...]

    Thép 1.7362: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép 1.7362: Thép 1.7362 – loại vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng [...]

    Inox 434: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 434: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 434 là một [...]

    Inox 316S51: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 316S51: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 316S51 là một [...]

    TIÊU CHUẨN ASTM LÀ TIÊU CHUẨN GÌ ?

          TIÊU CHUẨN ASTM LÀ TIÊU CHUẨN GÌ ?   ASTM là viết [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo