Inox X10NiCrSi35-19: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox X10NiCrSi35-19 là một loại thép không gỉ Austenitic có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ rất cao và chịu tác động của oxy hóa mạnh. Với thành phần hóa học độc đáo, loại inox này đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng và sản xuất thiết bị chịu nhiệt.

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): tối đa 0.10%
  • Mangan (Mn): tối đa 1.5%
  • Silicon (Si): 3.5 – 4.5%
  • Phosphorus (P): tối đa 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.015%
  • Chromium (Cr): 34.0 – 36.0%
  • Nickel (Ni): 18.0 – 20.0%

Đặc tính kỹ thuật:

1. Khả năng chịu nhiệt cao:

Inox X10NiCrSi35-19 có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 1200°C, đồng thời duy trì được sự ổn định và chống oxy hóa trong các môi trường nhiệt độ cực kỳ cao.

2. Khả năng chống ăn mòn:

Hàm lượng Silicon cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có tính axit và môi trường giàu hợp chất oxy hóa, bảo vệ vật liệu khỏi sự suy giảm chất lượng trong thời gian dài.

3. Độ bền cơ học:

Vật liệu này sở hữu độ bền kéo và khả năng chịu lực tốt ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao, đảm bảo độ tin cậy trong quá trình vận hành thiết bị.

4. Khả năng gia công:

Inox X10NiCrSi35-19 có thể được gia công và hàn bằng các phương pháp tiêu chuẩn, nhưng cần chú ý đến quá trình làm nguội để đảm bảo tối ưu hóa các đặc tính cơ học.

Ứng dụng:

  • Ngành nhiệt luyện: Các thành phần chịu nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị nung nóng, và bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành hóa dầu: Các thiết bị chịu nhiệt và chống oxy hóa trong quá trình xử lý hóa chất.
  • Ngành sản xuất năng lượng: Hệ thống tua bin khí, lò hơi, và các bộ phận của hệ thống năng lượng chịu nhiệt độ cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép SUP10: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu?

    Trong ngành Thép, việc lựa chọn đúng mác thép quyết định trực tiếp đến độ [...]

    Inox 1.4622 là gì

    Inox 1.4622 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Gang FCD600: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang FCD600: ngành Thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho các ứng dụng [...]

    Inox 1.4311 là gì : Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4311: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4311, còn được [...]

    Inox 30Cr13: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 30Cr13: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Thép 9SMn36: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Đặc Tính Gia Công CNC, Ứng Dụng

    Việc lựa chọn đúng loại Thép là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu [...]

    Gang SNG420/12: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang SNG420/12:  Gang SNG420/12 là vật liệu không thể thiếu trong ngành Thép hiện đại, [...]

    Khám phá tiềm năng vượt trội của hợp kim Đồng C48200

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng C48200 nổi bật như một sự hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo