Inox X1CrNb15 là gì?

Inox X1CrNb15 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép ferit với hàm lượng crom (Cr) khoảng 15% và được bổ sung thêm niobi (Nb) để ổn định carbon. Niobi giúp ngăn ngừa sự hình thành cacbua crom, từ đó cải thiện khả năng chống ăn mòn liên tinh thể và tăng cường tính chất cơ học.

  • Crom (Cr) cung cấp khả năng chống ăn mòn.
  • Niobi (Nb) giúp ổn định carbon, tăng cường khả năng chống oxy hóachịu nhiệt ở nhiệt độ cao.

1. Thành phần hóa học của Inox X1CrNb15 (theo tiêu chuẩn EN 10088-2)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 14.00 – 16.00
Nb (Niobi) ≥ 10 x %C (thường khoảng 0.20 – 1.00)
Fe (Sắt) Cân bằng

2. Đặc tính kỹ thuật của Inox X1CrNb15

a. Cấu trúc pha

  • Thuộc nhóm thép ferit với cấu trúc tinh thể BCC (Body-Centered Cubic).
  • Ổn định pha ở nhiệt độ cao nhờ niobi.

b. Khả năng chống ăn mòn

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường:
    • Khí quyểnhơi ẩm.
    • Môi trường axit nhẹkiềm yếu.
    • Chống ăn mòn liên tinh thể tốt nhờ niobi ổn định carbon.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao.

c. Độ cứng và tính chất cơ học

  • Độ cứng (HB): 180-220 HB.
  • Độ bền kéo (Ultimate Tensile Strength – UTS): khoảng 400-600 MPa.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): khoảng 250-350 MPa.
  • Độ dãn dài: Khoảng 20-25%.

d. Khả năng chịu nhiệt

  • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 800°C.
  • Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, đặc biệt trong môi trường không chứa khí clorua.

e. Khả năng gia công

  • Gia công dễ dàng, tương tự các loại thép không gỉ ferit khác.
  • Khả năng hàn:
    • Tốt hơn so với các loại thép ferit không ổn định nhờ niobi.
    • Không cần xử lý nhiệt sau hàn trong hầu hết các ứng dụng.

f. Từ tính

  • từ tính do cấu trúc ferit.

3. Ứng dụng của Inox X1CrNb15

  • Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống xả, bộ giảm âm, và các bộ phận chịu nhiệt.
  • Ngành công nghiệp nhiệt điện:
    • Bộ phận lò hơi, đường ống, và bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt cao.
  • Thiết bị gia dụng:
    • Máy nước nóng, máy rửa chén, và máy giặt.
  • Ngành xây dựng:
    • Lan can, cửa ra vào, và các chi tiết trang trí nội thất.
  • Ngành năng lượng:
    • Bộ phận tua-bin, đường ống, và các thiết bị chịu nhiệt độ cao.

4. So sánh Inox X1CrNb15 với các loại inox khác

Thuộc tính Inox X1CrNb15 Inox 430 (X6Cr17) Inox 304 Inox 316
Cấu trúc pha Ferit Ferit Austenit Austenit
Khả năng chống ăn mòn Tốt Trung bình Tốt Rất tốt
Khả năng chống ăn mòn liên tinh thể Rất tốt Kém Tốt Rất tốt
Khả năng chịu nhiệt Ổn định đến 800°C Ổn định đến 450°C Ổn định đến 800°C Ổn định đến 1000°C
Từ tính Không Không
Khả năng hàn Tốt Kém Rất tốt Rất tốt

5. Kết luận

Inox X1CrNb15 là loại thép không gỉ ferit với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn liên tinh thể nhờ niobi ổn định carbon. Ngoài ra, nó còn có khả năng chịu nhiệt cao và thích hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, nhiệt điện, thiết bị gia dụng, và xây dựng. Đây là một lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như thép austenit nhưng cần tính ổn định nhiệt và cơ học tốt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép S70C-CSP Cán Nguội: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật

    Thép S70C-CSP Cán Nguội:  Thép S70C-CSP đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp [...]

    Inox SUS410S: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox SUS410S: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox SUS410S là một [...]

    Thép 60WCrV7: Đặc Tính, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu Giá Tốt Nhất

    Thép 60WCrV7 là loại Thép công cụ đặc biệt quan trọng trong ngành cơ khí [...]

    Inox X10CrAlSi7 là gì

    Inox X10CrAlSi7 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Thép 16CrMo4-4: Mua Bán, Báo Giá, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn, Chịu Nhiệt

    Thép 16CrMo4-4:  Thép 16CrMo4-4 là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp [...]

    Inox Z10CF17: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox Z10CF17: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox Z10CF17 là một [...]

    Thép 1.0503: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Thông Số, So Sánh & Gia Công

    Thép 1.0503: Thép 1.0503 là một trong những mác Thép kỹ thuật được ứng dụng [...]

    Inox X1CrNiSi18-15-4: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox X1CrNiSi18-15-4: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo