Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chống chịu các môi trường khắc nghiệt. Được thiết kế với thành phần hợp kim bao gồm Chromium, Nickel, Molybdenum, Copper, và Nitrogen, inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công, hàn. Vật liệu này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, và chế biến thực phẩm.

Thành phần hóa học của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Thành phần hóa học của inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là một sự kết hợp mạnh mẽ của các hợp kim chống ăn mòn và chịu nhiệt. Thành phần hóa học của inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 như sau:

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 2.00
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 24.00 – 26.00
Nickel (Ni) 22.00 – 24.00
Molybdenum (Mo) 5.00 – 6.00
Copper (Cu) 1.00 – 2.00
Nitrogen (N) 0.10 – 0.25

Đặc tính kỹ thuật của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 có khả năng chống lại nhiều loại ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn do tác động của hóa chất, môi trường axit và môi trường có tính ăn mòn cao. Thành phần Molybdenum (Mo) và Nitrogen (N) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn pitting và ăn mòn kẽ hở trong các môi trường axit clorua.

2. Khả năng chịu nhiệt cao

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị mất tính chất cơ học hoặc bị oxy hóa. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành năng lượng, đặc biệt là trong các bộ phận của các nhà máy điện và các hệ thống chịu nhiệt.

3. Độ bền cơ học mạnh mẽ

Thép inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 có độ bền cơ học cao, có thể chịu được các tác động và tải trọng lớn trong các môi trường khắc nghiệt. Tính chất này rất quan trọng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền như các cấu trúc hạ tầng hoặc thiết bị công nghiệp.

4. Khả năng gia công và hàn tốt

Loại inox này có khả năng gia công dễ dàng và khả năng hàn tốt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình chế tạo và sửa chữa. Điều này giúp tăng hiệu quả sản xuất và giảm thiểu sự gián đoạn trong các dự án.

Ứng dụng của Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Ngành hóa chất: Sử dụng trong các đường ống, bồn chứa và thiết bị xử lý hóa chất yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chống tác động của môi trường hóa học khắc nghiệt.
  • Ngành dầu khí: Các thành phần của máy móc và thiết bị trong ngành dầu khí đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành chế biến thực phẩm: Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 được sử dụng trong các dây chuyền chế biến thực phẩm, đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm.
  • Ngành năng lượng: Các ứng dụng trong nhà máy điện và các hệ thống cần chịu được nhiệt độ và điều kiện làm việc khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Khám phá những đặc tính vượt trội và ứng dụng của Đồng CZ101

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CZ101 nổi lên như một hợp kim [...]

    Giải Mã Sức Hút của Đồng uNi12Zn30Pb1:C Từ Thành Phần Đến Ứng Dụng

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CuNi12Zn30Pb1 nổi lên như một hợp kim [...]

    Thép SUM31: Tất Tần Tật Về Thép Cắt Gọt, Ứng Dụng & Báo Giá

    Trong ngành Thép, việc lựa chọn đúng loại vật liệu quyết định trực tiếp đến [...]

    Độ Cứng Của Tròn Đặc Inox 440C Có Thể Đạt Đến Mức Sau Nhiệt Luyện?

    Độ Cứng Của Tròn Đặc Inox 440C Có Thể Đạt Đến Mức Sau Nhiệt Luyện? [...]

    Thép SUM24: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần Và Gia Công

    Trong ngành gia công cơ khí chính xác, Thép SUM24 đóng vai trò then chốt, [...]

    Inox S32100: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox S32100: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox S32100 là một [...]

    Inox 1.4372 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 1.4372: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 1.4372 là một [...]

    Thép 1.1193: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật (Cập Nhật Mới Nhất)

     Thép 1.1193 Thép 1.1193 là giải pháp then chốt cho các ứng dụng cơ khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo