-
Inox X2CrMoTi17-1 (EN 1.4523)
- Inox X2CrMoTi17-1 là một loại thép không gỉ ferritic chứa crom (Cr), molypden (Mo) và titan (Ti). Đây là mác thép được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và chịu nhiệt tốt.
-
1. Thành phần hóa học (theo % trọng lượng):
- C (Carbon): ≤ 0.03%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): ≤ 1.00%
- P (Phốt pho): ≤ 0.04%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
- Cr (Chromium): 16.0 – 18.0%
- Mo (Molypden): 0.80 – 1.50%
- Ti (Titan): ≥ 5x(C+N) hoặc khoảng 0.10 – 0.60%
- Ni (Niken): ≤ 0.60%
-
2. Đặc tính kỹ thuật:
- Khả năng chống ăn mòn:
Inox X2CrMoTi17-1 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa, nước ngọt, và hơi nước. Thành phần Mo giúp tăng cường khả năng chống lại pitting (ăn mòn lỗ) và kẽ hở.
- Tính ổn định nhiệt:
Nhờ có Ti, loại thép này có khả năng ổn định cấu trúc tốt, chống mòn liên hạt (intergranular corrosion) sau khi hàn hoặc làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
- Độ bền và độ cứng:
So với các loại thép không gỉ austenitic, thép ferritic như X2CrMoTi17-1 có độ cứng cao hơn nhưng lại giòn hơn ở nhiệt độ thấp.
-
Ứng dụng:
- Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.
- Sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt.
- Các bộ phận làm việc trong môi trường ẩm ướt và hơi nước.
- Chế tạo máy và các thiết bị yêu cầu độ ổn định cao ở nhiệt độ cao【9】【10】
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên: |
Nguyễn Đức Sang |
| Phone/Zalo: |
+84934201316 |
| Email: |
vattucokhi.net@gmail.com |
| Website: |
vattucokhi.net |
Hợp Kim Nhôm 7005: Việc tìm hiểu về hợp kim nhôm 7005 là yếu tố [...]
Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng C3603 nổi lên như một hợp kim [...]
So Sánh Tròn Đặc Inox 630 Và Inox 304 – Lựa Chọn Nào Phù Hợp [...]
Thép 805M20 Trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, việc lựa chọn vật liệu [...]
Inox SUS420J1: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox SUS420J1 là một [...]
Thép 42Cr4: Thép 42Cr4 – loại Thép hợp kim kết cấu chất lượng cao, đóng [...]
Thép 40NiCrMo8-4: Chắc hẳn bạn đang tìm kiếm một loại Thép hợp kim đặc biệt, [...]
Inox 1.4376 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4376 [...]