Inox X3CrNiMo17-13-3: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

Giới thiệu về Inox X3CrNiMo17-13-3

Inox X3CrNiMo17-13-3 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường chứa axit và các hợp chất hóa học mạnh. Với hàm lượng Chromium, Nickel và Molybdenum cân đối, loại inox này có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Nó thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, tuổi thọ dài và tính ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Inox X3CrNiMo17-13-3

Thành phần hóa học của Inox X3CrNiMo17-13-3 như sau:

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 2.00
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 16.50 – 18.50
Nickel (Ni) 12.00 – 14.00
Molybdenum (Mo) 2.50 – 3.50

Đặc tính kỹ thuật của Inox X3CrNiMo17-13-3

1. Khả năng chống ăn mòn cao

Inox X3CrNiMo17-13-3 có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric, axit phosphoric và các hợp chất chứa clo, đặc biệt là trong môi trường nước biển.

2. Tính gia công và hàn vượt trội

Loại inox này dễ dàng gia công, hàn và tạo hình mà không ảnh hưởng đến đặc tính cơ học hoặc khả năng chống ăn mòn.

3. Độ bền cơ học và tính ổn định nhiệt

Vật liệu này có độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó duy trì hiệu suất ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao.

4. Khả năng chống oxy hóa

Nhờ hàm lượng Molybdenum, Inox X3CrNiMo17-13-3 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn kẽ hở, phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc lâu dài với môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng của Inox X3CrNiMo17-13-3

  • Ngành hóa chất: Thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa và đường ống trong môi trường axit.
  • Ngành hàng hải: Các bộ phận tàu thuyền, van và bơm trong môi trường nước biển.
  • Ngành thực phẩm: Sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, đảm bảo an toàn và vệ sinh.
  • Ngành năng lượng: Các thiết bị trong nhà máy điện và hệ thống xử lý nhiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Titan Hợp Kim Titan Grades 1: Đặc Tính, Ứng Dụng Y Tế & Giá

    Titan Hợp Kim Titan Grades 1 đóng vai trò then chốt trong nhiều ngành công [...]

    Thép 1.7035 (41Cr4): Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần, Xử Lý Nhiệt

    Thép 1.7035 (41Cr4): Trong ngành Thép, việc lựa chọn đúng mác thép quyết định trực [...]

    Inox 14016là gì? Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox 14016: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Inox 14016 là một [...]

    Thép 1.7225 (42CrMo4): Bảng Giá, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn Và Mua Ở Đâu

    Thép 1.7225 (42CrMo4): Thép 1.7225 – loại Thép hợp kim Cr-Mo chịu nhiệt cao – [...]

    Khám Phá Bí Mật Ứng Dụng Vượt Trội của Đồng C62300

    Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, đồng C62300 nổi lên như một hợp kim [...]

    Thép 1.0535: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, So Sánh & Tiêu Chuẩn

    Thép 1.0535: Thép 1.0535 là một loại Thép kết cấu hợp kim đặc biệt quan [...]

    Thép 1.1213: Bảng Giá, Thành Phần, Ứng Dụng Cơ Khí (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép 1.1213: Ứng dụng của Thép 1.1213 ngày càng trở nên quan trọng trong ngành [...]

    Inox X10CrAlSi18 là gì

      Inox X10CrAlSi18 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo