Inox X5CrNiCu19-6-2: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật
Giới thiệu về Inox X5CrNiCu19-6-2
Inox X5CrNiCu19-6-2 là loại thép không gỉ austenitic được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Vật liệu này không chỉ nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao mà còn có độ bền cơ học vượt trội, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
Thành phần hóa học của Inox X5CrNiCu19-6-2
Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox X5CrNiCu19-6-2:
Thành phần | Hàm lượng (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.05 |
Silicon (Si) | ≤ 1.00 |
Manganese (Mn) | ≤ 2.00 |
Phosphorus (P) | ≤ 0.045 |
Sulfur (S) | ≤ 0.015 |
Chromium (Cr) | 18.00 – 20.00 |
Nickel (Ni) | 4.50 – 6.50 |
Copper (Cu) | 1.50 – 2.50 |
Đặc tính kỹ thuật của Inox X5CrNiCu19-6-2
1. Khả năng chống ăn mòn
Inox X5CrNiCu19-6-2 có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường axit, muối và các yếu tố gây oxi hóa khác, giúp tăng độ bền cho các sản phẩm làm từ vật liệu này.
2. Độ bền cơ học cao
Vật liệu này có khả năng chịu tải trọng lớn, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao trong môi trường áp lực.
3. Dễ dàng gia công
Inox X5CrNiCu19-6-2 có khả năng hàn, cắt và gia công dễ dàng, hỗ trợ quá trình sản xuất và lắp đặt.
4. Khả năng chịu nhiệt tốt
Với khả năng chịu nhiệt ổn định, inox này phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
Ứng dụng của Inox X5CrNiCu19-6-2
- Sản xuất thiết bị trong ngành hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.
- Ứng dụng trong ngành hàng hải như các bộ phận tàu thuyền, trục và cánh quạt.
- Sử dụng trong ngành xây dựng và chế tạo máy.
- Các chi tiết máy móc trong môi trường chịu ăn mòn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên:
Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo:
+84934201316
Email:
vattucokhi.net@gmail.com
Website:
vattucokhi.net