• Inox X5CrNiMoTi15-2 là gì?

  • Inox X5CrNiMoTi15-2, còn được biết đến với mã thép 1.4589 theo tiêu chuẩn EN 10088-1, là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic-ferritic (duplex) hoặc ferritic tùy theo điều kiện gia công. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt.
  • Thành phần hóa học của Inox X5CrNiMoTi15-2

  • Thành phần hóa học của X5CrNiMoTi15-2 được quy định theo tỷ lệ phần trăm khối lượng (%), như sau:
Nguyên tố Hàm lượng tối thiểu (%) Hàm lượng tối đa (%)
Carbon (C) 0.08
Silic (Si) 1.00
Mangan (Mn) 1.00
Photpho (P) 0.04
Lưu huỳnh (S) 0.015
Crom (Cr) 13.5 15.5
Niken (Ni) 1.00 2.50
Molypden (Mo) 0.20 1.20
Titan (Ti) 0.30 0.50
  • Crom (Cr), Niken (Ni), và Molypden (Mo) là các nguyên tố chính mang lại khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, trong khi Titan (Ti) giúp ổn định cấu trúc hạt của thép ở nhiệt độ cao​
  • .
  • Đặc tính kỹ thuật của Inox X5CrNiMoTi15-2

  • 1. Tính chất cơ học

    • Giới hạn chảy (Yield Strength, Rp0.2): ≥ 397 MPa
    • Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): ≥ 247 MPa
    • Độ giãn dài (Elongation, A%): 12%
    • Độ cứng Brinell (HBW): Khoảng 224 HB
    • Khả năng chịu va đập (Impact KV/Ku): 12-14 Joules tùy thuộc vào điều kiện xử lý nhiệt​
    • .
  • 2. Tính chất vật lý

    • Mật độ (Density): 7.7 g/cm³
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 13 × 10⁻⁶ / °C trong khoảng từ 20°C đến 200°C
    • Độ dẫn nhiệt: 24.2 W/m·K ở nhiệt độ 100°C
    • Modulus đàn hồi: Khoảng 210 GPa​
  • 3. Khả năng chống ăn mòn

  • Nhờ vào hàm lượng Crom, Niken và Molypden cao, Inox X5CrNiMoTi15-2 có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường hóa học, đặc biệt là các môi trường có axit nhẹ hoặc nước muối. Do đó, loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng:
    • Công nghiệp hóa chất.
    • Ngành công nghiệp dầu khí.
    • Các bộ phận tàu biển.
    • Ứng dụng trong sản xuất thiết bị thực phẩm và y tế.
  • Ứng dụng

  • Với khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao, Inox X5CrNiMoTi15-2 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về tính chất vật lý và hóa học:
    • Công nghiệp hàng không và vũ trụ: Sử dụng cho các bộ phận chịu áp lực cao.
    • Ngành năng lượng: Dùng cho các hệ thống dẫn nước biển hoặc hóa chất.
    • Công nghiệp ô tô và đường sắt: Làm các linh kiện cần chịu lực cao và chống gỉ.
    • Công nghiệp xây dựng: Ứng dụng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn và điều kiện môi trường khắc nghiệt​
  • Kết luận

  • Inox X5CrNiMoTi15-2 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và khả năng làm việc tốt trong môi trường nhiệt độ cao. Việc lựa chọn và sử dụng đúng loại inox này sẽ giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của các thiết bị và công trình trong điều kiện làm việc khắc nghiệt

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
    Phone/Zalo: +84934201316
    Email: vattucokhi.net@gmail.com
    Website: vattucokhi.net

      NHẬP SỐ ZALO ID

      Thép SCr420H: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất & Xử Lý Nhiệt

      Thép SCr420H: Trong ngành cơ khí và chế tạo, việc lựa chọn vật liệu phù [...]

      Inox 2325 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

      Inox 2325: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 2325 là một [...]

      Khám Phá Bí Mật Ứng Dụng Vượt Trội của Đồng CuMg0.5 Trong Công Nghiệp Hiện Đại

      Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, Đồng CuMg0.5 nổi lên như một hợp kim [...]

      Ống Titan Gr2: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín, Chất Lượng?

      Ống Titan Gr2 đóng vai trò then chốt trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả [...]

      Thép 45WCrV7: Ưu Điểm, Ứng Dụng Trong Cơ Khí, Báo Giá Mới Nhất

      Thép 45WCrV7: Thép 45WCrV7 là mác Thép kỹ thuật đặc biệt, đóng vai trò then [...]

      Gang G-X300CrMo153: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

      Gang G-X300CrMo153 Khám phá bí mật sức mạnh của Thép G-X300CrMo153 – loại vật liệu [...]

      Thép 1.7035 (41Cr4): Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần, Xử Lý Nhiệt

      Thép 1.7035 (41Cr4): Trong ngành Thép, việc lựa chọn đúng mác thép quyết định trực [...]

      Inox X2CrNiMoN17-13-5: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

      Inox X2CrNiMoN17-13-5: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X2CrNiMoN17-13-5 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo