Nguyên tố Hàm lượng tối thiểu (%) Hàm lượng tối đa (%)
Carbon (C) 0.08
Silic (Si) 1.00
Mangan (Mn) 1.00
Photpho (P) 0.04
Lưu huỳnh (S) 0.015
Crom (Cr) 13.5 15.5
Niken (Ni) 1.00 2.50
Molypden (Mo) 0.20 1.20
Titan (Ti) 0.30 0.50
  • Crom (Cr), Niken (Ni), và Molypden (Mo) là các nguyên tố chính mang lại khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, trong khi Titan (Ti) giúp ổn định cấu trúc hạt của thép ở nhiệt độ cao​
  • .
  • Đặc tính kỹ thuật của Inox X5CrNiMoTi15-2

  • 1. Tính chất cơ học

    • Giới hạn chảy (Yield Strength, Rp0.2): ≥ 397 MPa
    • Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): ≥ 247 MPa
    • Độ giãn dài (Elongation, A%): 12%
    • Độ cứng Brinell (HBW): Khoảng 224 HB
    • Khả năng chịu va đập (Impact KV/Ku): 12-14 Joules tùy thuộc vào điều kiện xử lý nhiệt​
    • .
  • 2. Tính chất vật lý

    • Mật độ (Density): 7.7 g/cm³
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 13 × 10⁻⁶ / °C trong khoảng từ 20°C đến 200°C
    • Độ dẫn nhiệt: 24.2 W/m·K ở nhiệt độ 100°C
    • Modulus đàn hồi: Khoảng 210 GPa​
  • 3. Khả năng chống ăn mòn

  • Nhờ vào hàm lượng Crom, Niken và Molypden cao, Inox X5CrNiMoTi15-2 có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường hóa học, đặc biệt là các môi trường có axit nhẹ hoặc nước muối. Do đó, loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng:
    • Công nghiệp hóa chất.
    • Ngành công nghiệp dầu khí.
    • Các bộ phận tàu biển.
    • Ứng dụng trong sản xuất thiết bị thực phẩm và y tế.
  • Ứng dụng

  • Với khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao, Inox X5CrNiMoTi15-2 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về tính chất vật lý và hóa học:
    • Công nghiệp hàng không và vũ trụ: Sử dụng cho các bộ phận chịu áp lực cao.
    • Ngành năng lượng: Dùng cho các hệ thống dẫn nước biển hoặc hóa chất.
    • Công nghiệp ô tô và đường sắt: Làm các linh kiện cần chịu lực cao và chống gỉ.
    • Công nghiệp xây dựng: Ứng dụng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn và điều kiện môi trường khắc nghiệt​
  • Kết luận

  • Inox X5CrNiMoTi15-2 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và khả năng làm việc tốt trong môi trường nhiệt độ cao. Việc lựa chọn và sử dụng đúng loại inox này sẽ giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của các thiết bị và công trình trong điều kiện làm việc khắc nghiệt

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
    Phone/Zalo: +84934201316
    Email: vattucokhi.net@gmail.com
    Website: vattucokhi.net

      NHẬP SỐ ZALO ID

      Inox 18Cr2Mo: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

      Inox 18Cr2Mo: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 18Cr2Mo là một [...]

      Inox S44500

      Inox S44500: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Inox S44500 [...]

      Inox S31050: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

      Inox S31050: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox S31050 là một [...]

      Titan Hợp Kim Titan Gr11: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Y Tế

      Titan Hợp Kim Titan Gr11 đang ngày càng chứng minh vai trò không thể thiếu [...]

      Inox 1.4571: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

      Inox 1.4571: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4571, còn được [...]

      Thép SCM418H: Báo Giá, Ứng Dụng, Thành Phần, Xử Lý Nhiệt & So Sánh

       Thép SCM418H Thép SCM418H – giải pháp hàng đầu cho các ứng dụng kỹ thuật [...]

      Inox 1.4621 là gì

      Inox 1.4621 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

      Thép C105W1: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu?

      Thép C105W1  Thép C105W1 là giải pháp hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo