• Inox X6CrNi17-1 là gì?

  • Inox X6CrNi17-1 (hay còn gọi là EN 1.4017) là thép không gỉ thuộc nhóm thép feritic, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Loại thép này nổi bật nhờ có thành phần crom và niken cân bằng, mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép không gỉ feritic thông thường.
  • Thành phần hóa học

  • Thành phần hóa học của Inox X6CrNi17-1 theo tiêu chuẩn EN 10088-2 như sau:
    • Crom (Cr): 16,0 – 18,0%
    • Niken (Ni): 1,2 – 1,6%
    • Carbon (C): ≤ 0,08%
    • Silic (Si): ≤ 1,0%
    • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
    • Phốt pho (P): ≤ 0,040%
    • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
    • Sắt (Fe): Cân bằng​
    • SteelNumber
    • .
  • Đặc tính kỹ thuật

  • 1. Tính chất cơ học:

    • Giới hạn bền kéo (Rm): 500 – 750 MPa.
    • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 330 MPa.
    • Độ giãn dài khi đứt (A): ≥ 12%.
    • Độ cứng: Tương đương với 223 HBW​
  • 2. Tính chất vật lý:

    • Mật độ: 7,7 g/cm³.
    • Độ dẫn nhiệt: 30 W/m·K.
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 10 µm/m·K.
    • Nhiệt độ nóng chảy: Khoảng 1390 – 1440°C​
  • 3. Khả năng chống ăn mòn:

  • Inox X6CrNi17-1 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ôn hòa và có khả năng chịu được hiện tượng ăn mòn kẽ hở (pitting corrosion) vừa phải nhờ vào hàm lượng crom cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn giảm đáng kể trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc môi trường axit mạnh.
  • 4. Khả năng gia công và hàn:

    • Dễ gia công nhờ vào cấu trúc feritic, nhưng khả năng hàn không tốt bằng các loại thép không gỉ austenitic như 304 hoặc 316.
    • Để duy trì độ bền sau khi hàn, cần sử dụng các phương pháp xử lý nhiệt như ủ (annealing) hoặc làm nguội nhanh​
    • Ứng dụng
  • Với khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, Inox X6CrNi17-1 thường được sử dụng trong:
    • Sản xuất bộ phận ô tô như ống xả, hệ thống treo.
    • Thiết bị gia dụng: Lò nướng, bồn rửa chén.
    • Ngành xây dựng: Hệ thống cửa, lan can, tay vịn cầu thang.
    • Công nghiệp thực phẩm: Bề mặt tiếp xúc với thực phẩm trong môi trường không quá khắc nghiệt​
    • Kết luận
  • Inox X6CrNi17-1 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện không quá khắc nghiệt. Tuy nhiên, nếu cần khả năng chống ăn mòn cao hơn trong môi trường hóa chất mạnh, các loại inox như 316 hoặc 304 sẽ là lựa chọn phù hợp hơn.

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
    Phone/Zalo: +84934201316
    Email: vattucokhi.net@gmail.com
    Website: vattucokhi.net

      NHẬP SỐ ZALO ID

      Thép 530M40: Mua Ở Đâu? Thành Phần, Ứng Dụng, Bảng Giá

      Thép 530M40: Thép 530M40 là mác Thép kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi trong [...]

      Inox 18CrCb là gì

      Inox 18CrCb: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

      Thép 708A30: Bảng Giá, Ứng Dụng, So Sánh Với Thép 45, Mua Ở Đâu?

      Thép 708A30 Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng, [...]

      Inox 15X25T: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

      Inox 15X25T: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Giới Thiệu Chung Inox [...]

      Khám Phá Thế Giới Ứng Dụng của Đồng CW603N Trong Ngành Cơ Khí

      Trong ngành công nghiệp cơ khí hiện đại, việc đơn giản lựa chọn vật liệu [...]

      Thép SCM435M: Bảng Giá, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt & So Sánh

      Thép SCM435M: Tìm hiểu về Thép SCM435M là chìa khóa để nâng cao hiệu suất [...]

      Thép 1.7176: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh & Báo Giá Mới Nhất

      Thép 1.7176: Thép 1.7176 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng kỹ thuật [...]

      Inox 1.4563 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

      Inox 1.4563 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4563, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo