Inox X6CrNiSiNCe19-10: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox X6CrNiSiNCe19-10 là một loại thép không gỉ Austenitic có sự kết hợp giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống oxy hóa vượt trội. Đặc điểm nổi bật của loại inox này là chứa các nguyên tố hiếm như Cerium (Ce), giúp tăng cường tính ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Inox X6CrNiSiNCe19-10 được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu bền vững và hiệu suất ổn định.

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): tối đa 0.06%
  • Mangan (Mn): tối đa 2.0%
  • Silicon (Si): 1.5 – 2.5%
  • Phosphorus (P): tối đa 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.015%
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 9.0 – 11.0%
  • Nitrogen (N): 0.1 – 0.2%
  • Cerium (Ce): 0.03 – 0.08%

Đặc tính kỹ thuật:

1. Khả năng chịu nhiệt:

Inox X6CrNiSiNCe19-10 hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao, lên đến 1000°C, nhờ vào sự có mặt của Cerium và Silicon, giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa.

2. Khả năng chống ăn mòn:

Loại inox này chống ăn mòn hiệu quả trong các môi trường chứa axit, muối, và hợp chất lưu huỳnh, đảm bảo độ bền cao trong thời gian dài.

3. Đặc tính cơ học:

Dù làm việc ở điều kiện nhiệt độ cao, vật liệu vẫn duy trì được độ bền kéo, khả năng chịu lực và tính dẻo dai tốt.

4. Khả năng gia công:

Inox X6CrNiSiNCe19-10 có thể dễ dàng gia công và hàn bằng các phương pháp tiêu chuẩn mà không làm ảnh hưởng đến tính năng cơ lý của vật liệu.

Ứng dụng:

  • Ngành công nghiệp nhiệt luyện: Sản xuất các linh kiện lò nung và thiết bị chịu nhiệt.
  • Ngành hóa dầu: Các thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống dẫn trong môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành sản xuất năng lượng: Thành phần trong tua bin khí và các hệ thống năng lượng nhiệt cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Thép Ck25: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần, So Sánh Các Loại Thép

    Thép Ck25 Trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng, Thép Ck25 đóng vai [...]

    Inox 309: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 309: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 309 là một [...]

    Gang FC250: Ứng dụng và Bảng giá mới nhất

    Gang FC250 Gang FC250 là một loại vật liệu Thép vô cùng quan trọng trong [...]

    Inox X2CrNiMoN17-3-3: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật

    Inox X2CrNiMoN17-3-3: Thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Inox 68Cr17 Là Gì?

    Inox 68Cr17 Thành phần hóa học của Inox 68Cr17 Inox 68Cr17 là một loại thép [...]

    Inox 2302 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 2302: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 2302 là một [...]

    Inox 1.4435 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4435 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4435 [...]

    Inox 316S61 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 316S61 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Inox 316S61 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo