Inox X8CrNi25-21: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ Austenitic với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt xuất sắc. Loại inox này được thiết kế đặc biệt để hoạt động hiệu quả trong các môi trường nhiệt độ cao và giàu oxy hóa. Nhờ vào thành phần hóa học đặc biệt, inox X8CrNi25-21 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng và sản xuất năng lượng.

Thành phần hóa học:

  • Carbon (C): tối đa 0.08%
  • Mangan (Mn): tối đa 2.0%
  • Silicon (Si): tối đa 1.5%
  • Phosphorus (P): tối đa 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.015%
  • Chromium (Cr): 24.0 – 26.0%
  • Nickel (Ni): 20.0 – 22.0%

Đặc tính kỹ thuật:

1. Khả năng chịu nhiệt:

Inox X8CrNi25-21 được tối ưu hóa để chịu được nhiệt độ rất cao, thường lên đến 1150°C, mà vẫn duy trì được tính ổn định về cấu trúc và khả năng chống oxy hóa.

2. Khả năng chống ăn mòn:

Hàm lượng Chromium và Nickel cao mang lại cho vật liệu khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngay cả trong các môi trường giàu lưu huỳnh hoặc chứa các hợp chất oxy hóa mạnh.

3. Đặc tính cơ học:

Loại inox này có độ bền kéo và khả năng chịu lực cao, ngay cả trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.

4. Khả năng gia công:

Inox X8CrNi25-21 dễ dàng gia công và hàn bằng các kỹ thuật tiêu chuẩn, giúp đáp ứng linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng:

  • Ngành nhiệt luyện: Làm lò công nghiệp, thiết bị chịu nhiệt và các thành phần của hệ thống lò nung.
  • Ngành hóa dầu: Sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn, và các hệ thống trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  • Ngành sản xuất năng lượng: Tua bin khí, lò hơi, và các hệ thống năng lượng nhiệt cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Inox X10Cr13: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X10Cr13: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X10Cr13 là một [...]

    Thép SAPH370: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & So Sánh Các Loại

    Thép SAPH370  Thép SAPH370 là một loại Thép kết cấu cán nóng vô cùng quan [...]

    Inox 022Cr11Ti là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 022Cr11Ti: Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật Giới thiệu về Inox [...]

    Inox X6CrNi17-1 là gì

    Inox X6CrNi17-1 là gì? Inox X6CrNi17-1 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình [...]

    Thép SCM420H: Đặc Tính, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện & Báo Giá

    Thép SCM420H Thép SCM420H – vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chính [...]

    Inox S31600: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox S31600: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox S31600 là một [...]

    Inox 1.4301 là gì : Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox 1.4301: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox 1.4301, thường được [...]

    Inox SUS420J2: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox SUS420J2: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox SUS420J2 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo