Tổng Hợp Kích Thước Tiêu Chuẩn Của Tròn Đặc Inox 440C Trên Thị Trường

Tiêu Chuẩn Của Tròn Đặc Inox 440C

 

1. Giới Thiệu Chung Về Inox 440C

Inox 440C là một trong những loại thép không gỉ có độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao nhất trong dòng inox martensitic. Nhờ hàm lượng carbon cao và khả năng chịu lực tuyệt vời, inox 440C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

Đọc thêm về inox 440C tại đây

2. Kích Thước Tiêu Chuẩn Của Tròn Đặc Inox 440C

Trên thị trường hiện nay, tròn đặc inox 440C có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng ngành nghề. Dưới đây là một số kích thước phổ biến:

2.1. Đường Kính Tròn Đặc Inox 440C

  • Đường kính: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 80mm, 100mm…
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 6000mm…

Tham khảo địa chỉ bán inox 440C uy tín

2.2. Quy Cách Cắt Theo Yêu Cầu

Ngoài các kích thước tiêu chuẩn, nhiều đơn vị cung cấp inox 440C còn hỗ trợ cắt theo kích thước yêu cầu để đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng dự án.

3. Ứng Dụng Của Tròn Đặc Inox 440C Theo Kích Thước

3.1. Kích Thước Nhỏ (6mm – 20mm)

  • Sử dụng trong chế tạo dao cắt, dụng cụ y tế, linh kiện cơ khí chính xác.

3.2. Kích Thước Trung Bình (25mm – 50mm)

  • Dùng trong sản xuất trục máy, vòng bi, bánh răng chịu tải.

3.3. Kích Thước Lớn (60mm – 100mm+)

  • Phù hợp cho ngành công nghiệp nặng, chế tạo máy, khuôn mẫu, trục cán thép.

Tham khảo thêm về ứng dụng inox 440C trong cơ khí

4. Báo Giá Tròn Đặc Inox 440C

Giá inox 440C phụ thuộc vào kích thước, độ dày và nhà cung cấp. Để có báo giá chính xác, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị phân phối uy tín.

Nhận báo giá inox 440C ngay tại đây

5. Kết Luận

Tròn đặc inox 440C có nhiều kích thước tiêu chuẩn khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong ngành công nghiệp. Việc chọn đúng kích thước phù hợp sẽ giúp tối ưu hiệu suất và chi phí trong sản xuất.

Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Bài Viết Liên Quan

    Inox S31603: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox S31603: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox S31603 là một [...]

    Thép SCM440: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép SCM440: Ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, Thép SCM440 là [...]

    Thép 1.2601: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu, Xử Lý Nhiệt (Cập Nhật Mới Nhất)

    Thép 1.2601: Trong ngành gia công cơ khí chính xác và chế tạo khuôn mẫu, [...]

    Inox 434 là gì

    Inox 434 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   Inox [...]

    Thép A-6: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

    Thép A-6: Hiểu rõ tầm quan trọng của vật liệu trong xây dựng và cơ [...]

    Inox X4CrNi18-12: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật

    Inox X4CrNi18-12: Thành phần hóa học và Đặc tính kỹ thuật Inox X4CrNi18-12 là một [...]

    Thép 1.6543: Báo Giá, Tính Chất, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu

    Thép 1.6543 Việc lựa chọn đúng loại Thép 1.6543 có ý nghĩa sống còn đối [...]

    Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì ? Đặc tính, Thành phần và Ứng dụng

      Inox X5CrNiCu19-6-2: Đặc tính, Thành phần và Ứng dụng 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Sản Phẩm Liên Quan

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo