Inox S20200 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tính kỹ thuật

Inox S20200 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học tốt. Loại thép này có thành phần hợp kim chứa mangan thay cho một phần niken, giúp giảm chi phí sản xuất mà vẫn duy trì được các đặc tính quan trọng của inox, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu tính bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Thành phần hoá học của Inox S20200

Thành phần hoá học chính của inox S20200 bao gồm:

  • Sắt (Fe): chiếm tỷ lệ lớn trong hợp kim (khoảng 70%).
  • Mangan (Mn): khoảng 7 – 9%.
  • Crôm (Cr): khoảng 17 – 19%.
  • Niken (Ni): khoảng 4 – 6%.
  • Nitơ (N): có thể có một lượng nhỏ, giúp cải thiện tính cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Inox S20200 có thành phần hợp kim được điều chỉnh để thay thế niken bằng mangan, tạo nên một sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và tiết kiệm chi phí.

Đặc tính kỹ thuật của Inox S20200

Inox S20200 có một số đặc điểm kỹ thuật nổi bật như sau:

  • Khả năng chống ăn mòn: Loại thép này có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường không quá khắc nghiệt như nước biển, môi trường ẩm ướt và một số loại axit nhẹ.
  • Độ bền cơ học: Với độ bền tương đối cao, inox S20200 có thể chịu được các tải trọng vừa phải, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox S20200 có khả năng chịu nhiệt ở nhiệt độ vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ ổn định.
  • Dễ gia công: Với tính chất dễ uốn, cắt và hàn, inox S20200 có thể gia công thành nhiều hình dạng khác nhau, thích hợp cho các ngành sản xuất cơ khí và chế tạo phụ kiện.

Inox S20200 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và gia dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt nhưng vẫn đòi hỏi sự bền vững và khả năng gia công dễ dàng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Đức Sang
Phone/Zalo: +84934201316
Email: vattucokhi.net@gmail.com
Website: vattucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID


    Inox 1.4003 là gì

      Inox 1.4003 là gì? Thành phần hoá học và Đặc tình kỹ thuật   [...]

    Hợp Kim Nhôm 7049: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Với 7075

    Hợp Kim Nhôm 7049: Trong ngành hợp kim nhôm, việc lựa chọn vật liệu phù [...]

    Inox 1.4369 là gì : Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật

    Inox 1.4369: Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Kỹ Thuật Inox 1.4369 là loại [...]

    Thép SCM440M: Bảng Giá, Cơ Tính, Ứng Dụng & Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Thép SCM440M: Trong ngành công nghiệp chế tạo và gia công kim loại, Thép SCM440M [...]

    Thép 1.8070: Mua Ở Đâu? Đặc Tính, Ứng Dụng & Bảng Giá

    Thép 1.8070: Thép 1.8070 là mác Thép hợp kim đặc biệt, đóng vai trò then [...]

    Thép A-2: Tất Tần Tật Về Thép Công Cụ, Ứng Dụng & Báo Giá

    Thép A-2:  Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép A-2: loại vật liệu không [...]

    Thép S60C: Tất Tần Tật Về Thành Phần, Ứng Dụng & Xử Lý Nhiệt

    Thép S60C: Trong ngành Thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng ứng [...]

    Hợp Kim Nhôm 7010: Tính Chất, Ứng Dụng Hàng Không & Bảng Giá

    Hợp Kim Nhôm 7010: Ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo