KÝ HIỆU THÉP THEO TIÊU CHUẨN ISO
Thép cacbon
Ví dụ: C20 là thép cacbon có 0,2%C
Phần vạn Cacbon
Thép hợp kim
Hệ số: 4 cho Cr, Co, Mn, Ni, Si, W
10 cho Al, Be, Cu, Mo, Nb, Pb, Ta, Ti, V, Zr
100 cho Ce, N, P, S
1000 cho B
Ví dụ: 36CrNiMo4 là thép hợp kim có 0,36%C và %Cr = %Ni = 4/4 = 1%, %Mo = 4/10 = 0,4%.
Thép cacbon dụng cụ
Ví dụ: TC120 là thép cacbon dụng cụ có 1,2%C
Thép gió
Ví dụ: HS 6-5-2-5 là thép gió có 6%W, 5%Mo, 2%V và 5%Co.
Thép không rỉ
Được ký hiệu bởi loại thép (A, F, M, PH) và số thứ tự theo sau. Ví dụ: A1.